You can sponsor this page

Pseudobarbus verloreni Chakona, Swartz & Skelton, 2014

Verlorenvlei redfin
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudobarbus verloreni (Verlorenvlei redfin)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Pseudobarbus: Greek, pseudes = false + Latin, barbus = barbel (Ref. 45335);  verloreni: The species is named after the Verlorenvlei River system to which it is now confined (Ref. 98574).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Verlorenvlei River, South Africa (Ref. 98574). The species was possibly widespread throughout the Verlorenvlei and Langvlei River systems in the past, but numbers likely declined due to predation and competition from introduced fish species and habitat degradation (Ref. 98574).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 98574)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 34 - 37. Diagnosis: Pseudobarbus verloreni can be distinguished from its congeners by distinct linear speckles above and below the lateral line, anterior barbels minute and much smaller than eye diameter, lips unretracted, and cartilaginous plate absent (Ref. 98574). It is distinguished from all other species of Pseudobarbus, except P. skeltoni, P. burchelli and P. burgi, by the presence of two pairs of oral barbels (Ref. 98574). It is distinguished from P. skeltoni, P. burchelli and P. burgi by having a deeper body relative to standard length, smaller anterior barbels and a shorter snout relative to head length (Ref. 98574). Further, Pseudobarbus verloreni is distinguished from P. skeltoni by having a sub-terminal mouth vs. terminal in P. skeltoni and a smaller head relative to standard length; it is distinguished from P. burchelli and P. skeltoni by a deeper head, wider distance between the eyes, larger eye relative to head length, shorter posterior barbel relative to head length, wider post-orbit distance, shallower caudal peduncle and generally fewer scales along the lateral line; it is distinguished from P. burchelli and P. burgi by lack of cartilaginous plate on lower lip and having unretracted lips; and it is distinguished from P. burgi by its longer head, longer predorsal length, shorter caudal peduncle and larger eye (Ref. 98574).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Spawning possibly occurs around October-December, based on the general patterns of congeners (Ref. 98574).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chakona, A., E.R. Swartz and P.H. Skelton, 2014. A new species of redfin (Teleostei, Cyprinidae, Pseudobarbus from the Verlorenvlei River system, South Africa. ZooKeys 453:121-137. (Ref. 98574)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(ii,iii,v)+2ab(ii,iii,v)); Date assessed: 13 December 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).