You can sponsor this page

Rectoris longibarbus Zhu, Zhang & Lan, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rectoris longibarbus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Rectoris: Latin, rector, -oris = leaderlongibarbus: Derived from the Latin word 'longus' ( = long) and 'barbus' ( = barbel), in allusion to the presence of a pair of well-developed maxillary barbels. A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Zuo-Jiang of the Pearl River drainage in Guangxi Province, China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93096)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 8. Differs from two other congeners, i.e. Rectoris mutabilis and R. posehensis, by having a dumbbell-like (vs. slender) posterior chamber of the gas bladder, almost equal to (vs. twice as long as) the anterior chamber, and longer rostral barbels (vs. shorter) than eye diameter, with their lengths 21.0-24.7% of HL (vs. 10.2-18.8). Similar to R. posehensis in having a longitudinal black stripe running along the lateral line on the flank, but can be further diagnosed from this species in having a slightly papillated posteromedian patch on the median plate of the lower lip (vs. no patch); and similar to R. mutabilis in the shared presence of a papillated posteromedian patch on the median plate of the lower lip, but further differs from this species in its longitudinal black stripe running along the lateral line on the flank (vs. stripe absent) (Ref. 93096).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a temporary pool of water spilled from a karst cave during the annual rainy season. (late June to August). Sympatric with Rectoris posehensis, Yunnanilus jingxiensis, Pseudogyrinocheilus longisulcus and Cophecheilus bamen (Ref. 93096).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zhu, D.-G., E. Zhang and J.-H. Lan, 2012. Rectoris longibarbus, a new styglophic labeonine species (Teleostei: Cyprinidae) from South China, with a note on the taxonomy of R. mutabilis (Lin 1933). Zootaxa 3586:55-68. (Ref. 93096)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(iii)); Date assessed: 01 November 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00435 - 0.02001), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).