You can sponsor this page

Lamprologus markerti Tougas & Stiassny, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Lamprologus markerti
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Lamprologus: Greek, lampros = light + Greek, lagos = hare (Ref. 45335);  markerti: This species is named for Jeffrey Markert whose initial analyses of cichlid population structure in the region of the large Inga Rapids stimulated the morphological study of this species (Ref. 97099).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lower Congo River basin between Boma and Inga Rapids, Democratic Republic of the Congo (Ref. 97099).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97099)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 4 - 6; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 7; Động vật có xương sống: 32 - 33. Diagnosis: Lamprologus markerti is readily distinguished from L. tigripictilis by the presence of 4-6 broad dark bars on the flanks vs. 7-10 narrow bars, and from L. werneri in the possession of 14 vs. 15 precaudal vertebrae (Ref. 97099). It differs from both L. tigripictilis and L. werneri in a reduced number of gill rakers on the first arch, 9-10 vs. 12-17; a longer head, 32.1-34.7% of standard length vs. 29.3-31.9 and 29.1-32.9% respectively; and a longer predorsal length, 33.0-35.9% of standard length vs. 29.3-32.7 and 28.5-32.6% respectively (Ref. 97099). Further, L. markerti lacks an intestinal loop present in both L. tigripictilis and L. werneri, and has a highly reduced infraorbital series often consisting only of the first infraorbital element (Ref. 97099).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species appears to be a habitat generalist found over a range of substrates from marginal riffle and rocks near rapids, to stiller water habitats over sand and mud (Ref. 97099).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Tougas, S. and M.L.J. Stiassny, 2014. Lamprologus markerti, a new lamprologine cichlid (Teleostei: Cichlidae) endemic to the lower Congo River in the Democratic Republic of Congo, west-central Africa. Zootaxa 3852(3):391-400. (Ref. 97099)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).