You can sponsor this page

Carcharhinus tjutjot (Bleeker, 1852)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Carcharhinus tjutjot
No image available for this species;
drawing shows typical species in Carcharhinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin. (See ETYFish);  tjutjot: Indonesian word for shark (pronounced choo-choot). (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 100 m (Ref. 89954). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: from Indonesia and Taiwan, including Borneo but not Australia and New Guinea. Not confirmed west of the Indo-Malay Peninsula.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 77.4, range 76 - 79 cm
Max length : 93.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89954); 91.8 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 113 - 129. This small species is distinguished by the following characters: snout relatively long and bluntly pointed; upper anterior teeth are oblique and blade-like, coarsely serrated, lateral margin deeply notched and with several large and serrated basal cusplets; lower anterior teeth are narrower, slightly oblique, lateral margins notched and without large basal serrae, finely serrated; total tooth row counts 26-28/24-30 rows or 51-55; interdorsal space often with a moderate to strong ridge, 19.4-22.0% TL; first dorsal fin is relatively low, not falcate, origin over middle of pectoral-fin inner margin, length 14.1-15.6% TL, 1.4-2.0 times height, inner margin 2.0-2.7 in base; second dorsal fin is much smaller, broadly triangular, height 29-37% of first dorsal fin height, origin slightly posterior of anal-fin origin; anal fin is slightly falcate, height 0.9-1.3 times second dorsal-fin height, base 0.9-1.2 times second dorsal-fin base; body colour pale brownish dorsally, whitish ventrally; second dorsal fin with a black blotch on upper third of fin, not extending onto upper surface of body and very well defined from whitish region below; other fins are mostly plain; total vertebral counts 113-129; monospondylous precaudal counts 37-44; diplospondylous precaudal counts 17-19; diplospondylous caudal counts 58-72; precaudal counts 55-63 (Ref. 89954).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore species, likely to be found in less than 100 m depth (Ref. 89954). One female specimen contained 2 late-term embryos measuring 27.8 and 28.5 cm TL. Probable size at birth is between 34.0-38.0 cm TL (Ref. 89954).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

White, W.T., 2012. A redescription of Carcharhinus dussumieri and C. sealei, with resurrection of C. coatesi and C. tjutjot as valid species (Chondrichthyes: Carcharhinidae). Zootaxa 3241:1-34. (Ref. 89954)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2cd+3cd); Date assessed: 14 August 2018

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00221 - 0.01036), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).