You can sponsor this page

Carcharhinus coatesi (Whitley, 1939)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Carcharhinus coatesi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Carcharhinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin. (See ETYFish);  coatesi: In honor of angler, artist and illustrator George Coates (d. 1980), who captured many elasmobranchs in North Queensland, Australia, including holotype of this one. (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 123 m (Ref. 106604). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

East Indian to Western Pacific: Australia and possibly off New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 70 cm
Max length : 87.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89954); 88.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: moderately long and narrowly rounded snout; oblique and blade-like upper anterior teeth are coarsely serrated, lateral margin deeply notched, with several large and smooth basal cusplets; lower anterior teeth are narrower, slightly oblique, with lateral margins notched and usually several smooth basal cusplets; total tooth row counts 24-26/23-25, or 47-51; interdorsal space with ridge on midline, 18.0-23.1% TL; moderately tall and slightly falcate first dorsal fin, its origin just anterior to pectoral-fin free rear tip, length 14.8-17.3% TL, 1.5-1.9 times height, inner margin 2.0-2.8 in base; a much smaller second dorsal fin, broadly triangular, height 28-37% of first dorsal-fin height, origin about opposite to anal-fin origin; falcate anal fin, its height 0.9-1.4 times second dorsal height, base 0.9-1.2 times second dorsal-fin base; body colour pale brownish to grey dorsally, whitish ventrally; second dorsal fin with a black blotch on upper one to two thirds of fin, not extending onto upper surface of body and well defined from ground colour; other fins are plain or with pale outer margins; total vertebral counts 134-147; monospondylous precaudal counts 42-50; diplospondylous precaudal counts 22-33; diplospondylous caudal counts 64-73; precaudal counts 67-76 (Ref. 89954).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Reproduction of this species apparently not seasonal, with litter size of 1-3 (mean 2) and size at birth of 38.0-40.0 cm TL (Ref. 89954).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

White, W.T., 2012. A redescription of Carcharhinus dussumieri and C. sealei, with resurrection of C. coatesi and C. tjutjot as valid species (Chondrichthyes: Carcharhinidae). Zootaxa 3241:1-34. (Ref. 89954)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 July 2018

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00221 - 0.01036), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).