You can sponsor this page

Trimma zurae Winterbotton, Erdmann & Dita Cahyani, 2014

Marg’s pygmygoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trimma zurae (Marg’s pygmygoby)
Trimma zurae
Female picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335);  zurae: Named for Margaret Zur (who has, for several decades, curated both the ROM and borrowed material of Trimma for R. Winterbottom's research program)..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 65 - 70 m (Ref. 96671). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: predorsal midline with 8-9 scales; upper border of the opercle usually with a single row of cycloid scales; cheek scaleless; 11 anterior transverse scales and 9 posterior transverse scales; no elongated dorsal spines, the second and third longest reaching posteriorly only to between dorsal interspace and the base of the second dorsal fin spine; D2 I,9; A I,8; middle rays of the pectoral fin branched; fifth pelvic fin ray branches once dichotomously and is 65-76% the length of the fourth ray, and the basal membrane connecting the inner margins of the fifth pelvic fins rays is less than 20% the length of the fifth ray; an eye-diameter sized black ocellated round spot covering the first to fifth spines of the first dorsal fin is distinctive, also the pupil diameter sized orange spots on the nape, opercle and posterodorsal part of the cheek (Ref. 96671).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This 'twilight zone' species are restricted to deeper reefs in the 65-70 m depth range. The species has been collected only from a single locality (despite extensive collections made) and this may be due to the very unusual microhabitat which consisted of a very gradual reef slope to 70 m depth, exposed to strong upwelling from the nearby very deep (>1000 m) waters surrounding it. Collected specimens were sheltering beneath the large barrel sponges that dominated the reefscape (Ref. 96671).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R., M.V. Erdmann and N.K.D. Cahyani, 2014. Three new species of Trimma (Pisces; Gobioidei) from Indonesia. Zootaxa 3838(3):367-384. (Ref. 96671)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).