You can sponsor this page

Herichthys pame De la Maza-Benignos & Lozano-Vilano, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Herichthys pame
Herichthys pame
Picture by De la Maza-Benignos, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Herichthys: Greek, eri = very, a lot + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)pame: The specific name refers to the Pame people, who call themselves xi úi (or their local variants) meaning indigenous. The xi´úi territory includes 5 municipalities in the state of San Luis Potosí: Ciudad del Maíz, Alaquines, Rayón, Santa Catarina, and Tamasopo where the species is endemic.
Eponymy: This is named for the Pame people of México, whose territory includes five municipalities in the state of San Luis Potosí, where this cichlid is found. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.8 - 8.3. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: main stem and tributaries of the Rio Gallinas, including Rio Tamasopo, Ojo Frío, and Agua Buena, upriver from the Tamul cascade in Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94458)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 5; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species can be diagnosed by having the following characters: predorsal contour gradual and acute, not concave before eye; dorsal and ventral contours straight to moderately convex, sloping slowly; intersection with caudal peduncle inconspicuous; and mouth slightly angled downward; ground color khaki when alive; snout, head, and opercles heavily dotted with tiny speckles, extending posteriorly onto nuchal area and base of dorsal fin; eye diameter small (mean 23%, SD 1%), snout long (mean 39%, SD 2%); cheeks shallow (mean 29%, SD 2%) (all in HL); lower pharyngeal plate stout and much broader than long; horns short with lightly pigmented stout molars, 2 central rows of 6-7 molars flank the midline, posterior-most 3 big and stout; and peritoneum uniformly very dark (Ref. 94458).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clear water over a rocky substrate with hardness above 100° dH and pH between 7.8 and 8.3. Sampled together with Herichthys tamasopoensis, H. steindachneri, Xiphophorus montezumae, and Gambusia panuco, among other species of fishes. Based on three specimens examined, stomach contents include detritus (5%), filamentous algae (20%), snails (70%), and unidentified materials (5%) (Ref. 94458).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

de la Maza-Benignos, M. and Ma. De L. Lozano-Villano, 2013. Description of three new species of the genus Herichthys (Perciformes: Cichlidae) from eastern Mexico, with redescription of H. labridens, H. steindachneri, and H. pantostictus. Zootaxa 3734(2):101-129. (Ref. 94458)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02291 (0.01064 - 0.04934), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).