You can sponsor this page

Brycon costaricensis Angulo & Gracian-Negrete, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Brycon costaricensis
Brycon costaricensis
Picture by Petersen, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Bryconidae ("Brycon characins") > Bryconinae
Etymology: Brycon: Greek, ebrykon, brykomai = to bite, to gnaw (Ref. 45335)costaricensis: The specific name refers to the country of the type locality: Costa Rica, Atlantic slope, Heredia, Sarapiquí drainage, La Virgen de Sarapiquí, Río Sarapiquí.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 21°C - 34°C (Ref. 95069)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Wawa basin in northern Nicaragua to Matina basin in southern Costa Rica, Atlantic slope.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95069)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 33 - 37; Động vật có xương sống: 45. This is distinguished from all congeners in Central America by having 49 to 54 scales in the lateral line (vs. 43 to 48 in Brycon argenteus, 55 to 61 in B. guatemalensis, and more than 64 in B. behreae, B. chagrensis and B. striatulus) and anal fin notably longer than head, with 33 to 37 total rays (vs. an anal fin about equal to length of head, with 24 to 28 total rays in B. argenteus , B. obscurus, and B. petrosus, the last two species with 48 to 55 and 53 to 58 scales in the lateral line, respectively). This species can be further diagnosed from B. guatemalensis by the following combination of characters: 5 or 6 rows of scales between lateral line and pectoral fin base (vs. 7 or 8); 9 to 11 (generally 10) rows of scales between lateral line and dorsal fin base (vs. 10 to 12, generally 11); 5 to 7 (generally 6) rows of scales between lateral line and anal fin base (vs. 7 to 9, generally 8); and a elongated and shallow caudal peduncle, whose length is 1.78 to 2.35 times its depth (vs. a short and deep caudal peduncle, whose length is 1.25 to 1.61 times its depth) (Ref. 95069).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found in lakes, but also abundant in fast-flowing rivers and streams. It occurs at elevation from 0-600 m in lakes, rivers and creeks, and tolerates temperate ranging from 21-34°C (Ref. 95069).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Angulo, A., J. Marlene and M. Gracian-Negrete, 2013. A new species of Brycon (Characiformes: Characidae) from Nicaragua and Costa Rica, with a key to the lower Mesoamerican species of the genus. Zootaxa 3731(2):255-266. (Ref. 95069)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 April 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00633 - 0.03154), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).