You can sponsor this page

Acanthopagrus arabicus Iwatsuki, 2013

Arabian yellowfin seabream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthopagrus arabicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acanthopagrus arabicus (Arabian yellowfin seabream)
Acanthopagrus arabicus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Acanthopagrus: Greek, akantha = thorn + Greek, pagros, a kind of fish (Ref. 45335);  arabicus: Named for its type locality, the Arabian Sea including The Gulf..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu ? - 50 m (Ref. 11441). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: from Duqum, southern Oman to Qatar, off the coasts of Kuwait (probably including Iran and Pakistan), to Trivandrum, south-western India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 34.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4606); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3507)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: deep body, 2.03-2.38 (mean 2.21); D XI,11 or XII,10; scale rows between fifth dorsal-fin spine base and lateral line 4 1/2, scale rows above lateral line 4 1/2-5 1/2, scale rows below 12 1/2-13 1/2; second anal-fin spine [17.5-24.2% (mean 20·5%) of SL], 1.31-1.52 (mean 1.39) in 2AS/3AS; pored lateral-line scales 42-45 (mean 43.9); first soft dorsal-fin ray slightly longer than last dorsal-fin spine; pelvic and anal fins vivid or strong yellow, lower caudal-fin lobe yellow (lighter or whitish yellow in larger adults); no black streaks proximally on inter-radial membranes between yellow anal-fin rays; clear black blotches are usually absent just beneath inter-radial membranes between dorsal-fin rays but upper dorsal-fin membrane often with darker margin; at the origin of lateral line a weak diffuse dark blotch usually covering first pored lateral-line scale, continuing as a dense dark shading over upper part of posterior opercle (Ref. 93743).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Feeds mainly on echinoderms, worms, crustaceans and mollusks. Mainly exploited by artisanal fisheries. Sold fresh in markets (Ref. 3507).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y., 2013. Review of the Acanthopagrus latus complex (Perciformes: Sparidae) with descriptions of three new species from the Indo-West Pacific Ocean. J. Fish Biol. 83(1):64-95. (Ref. 93743)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 November 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.3, mean 27.2 °C (based on 186 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02512 (0.01448 - 0.04356), b=2.95 (2.81 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.