You can sponsor this page

Plectranthias alcocki Bineesh, Gopalakrishnan & Jena, 2014

Alcock’s deep-reef basslet
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Plectranthias alcocki (Alcock’s deep-reef basslet)
Plectranthias alcocki
Picture by Ramachandran, S. / Fishery Survey of India, Kochi

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Plectranthias: Greek, plektron = anyhting to strike with, spur + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335);  alcocki: Named for W. Alcock, for his contribution to the taxonomy of deep-sea fauna of Indian seas..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 180 - 320 m (Ref. 95532). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Arabian Sea, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95532)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following set of characters: D X,15, fourth dorsal spine longest, 2.8 (2.6) in HL; A III,7; pectoral-fin rays 14; pelvic-fin rays I,5; complete lateral-line with 28 pored scales; scales above lateral line to origin of dorsal fin 1; scales dorsally on head extending to posterior nostrils; maxilla or chin without scales; gill-rakers 5 + 11 (2 + 7 developed); circumpeduncular scales 10; body depth of holotype 34.4% SL, head length 46% SL, orbit diameter 8.6 in SL, dorsal fin slightly notched and continuous, with longest dorsal soft ray (second) 2.4 in HL, first anal-fin spine 4.9 in HL, second anal spine 2.2 in HL; dorsal fin with a black blotch at base of 4th-8th spines, one at base of the last three spines, and two at base of soft portion of fin, the dark pigment extending onto adjacent body; margin of preopercle finely serrate, 33 serrae, and ventral edge without antrorse spines (Ref. 95532).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bineesh, K.K., K.V. Akhilesh, A. Gopalakrishnan and J.K. Jena, 2014. Plectranthias alcocki, a new anthiine fish species (Perciformes: Serranidae) from the Arabian Sea, off southwest India. Zootaxa 3785(3):490-496. (Ref. 95532)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).