>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Wuhanlinigobius: Named for Chinese ichthyologist, Prof. Wu, Han-lin, for recognizing his great contribution for the ichthyological research in China especially for gobioid fishes.; malayensis: Named for the country of its type locality, brackishwater habitat of Malay Peninsula region..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Malaysia and Singapore.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94983)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species is distinguished from its congeners by the following set of unique characters: D VI, D2 I,7-8 (modally 8); A I,8-9 (modally 8), P 18-19 (modally 18); first dorsal fin never filamentous; lateral body with small ctenoid scales, longitudinal scale rows 56-59 (modally 57), predorsal scales 23-29 (modally 26); caudal fin creamy yellow or pale yellow, with broad black submarginal edge in male; in male, upper caudal fin base with a large rounded black spot (Ref. 94983).
Occurs in the shallow tidal pools of the mangrove region of Malay Peninsula, a muddy intertidal habitat (Ref. 94983).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Huang, S.-P., J. Zeehan and I.-S. Chen, 2013. A new genus of Hemigobius generic group goby based on morphological and molecular evidence, with description of a new species. J. Mar. Sci. Tech. 21(Suppl):146-155. (Ref. 94983)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00338 - 0.01553), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).