You can sponsor this page

Sillago suezensis Golani, Fricke & Tikochinski, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago suezensis
Sillago suezensis
Picture by Bogorodsky, S.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia ;  suezensis: Named for its type locality, Suez (as Suwais, Egypt), its restricted distribution area in the Gulf of Suez, northern Red Sea..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 40 m (Ref. 94953). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Northern Red Sea (Gulf of Suez, Egypt) and southeastern Mediterranean Sea with southeastern Aegean Sea (Egypt, Israel, Lebanon, Turkey).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94953)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 22; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 22; Động vật có xương sống: 34. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: swimbladder divided posteriorly into 2 tapering extensions projecting below the vertebral column extending into the tail musculature; no scales on the preoperculum and on most of the operculum; 34 total number of vertebrae; swimbladder with lateral extensions each spreading a blind tubule anterolaterally; nostrils at the level of the upper quarter of the orbit with anterior nostril having a small flap and nearly round posterior nostril situated close to the first (Ref. 94953). .

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually on sandy substrates, where juveniles and subadults (up to 1.20 cm TL) are very common in shallow water of sandy beaches. Reported (Ref. 69752) to feed on benthic invertebrates, mainly on polychaetes and, to a lesser extent, on crustaceans. Known spawning season is from April to September. A commercial species in Israel caught by trawl and trammel net (Ref. 94953).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Golani, D., R. Fricke and Y. Tikochinski, 2014. Sillago suezensis, a new whiting from the northern Red Sea, and the status of Sillago erythraea Cuvier (Teleostei: Sillaginidae). J. Nat. Hist. 48(7-8):413-428. (Ref. 94953)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00354 - 0.01026), b=3.12 (2.97 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.38 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).