You can sponsor this page

Hollandichthys taramandahy Bertaco & Malabarba, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hollandichthys taramandahy
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hollandichthys: From the Netherlands or a person with Holland name/surnametaramandahy: The specific name is in reference to the drainage of the type locality. In Tupi Guarani language, Taramandahy (=Tramandaí) means winding river, or where is about to harvest (related to fish harvesting). A noun in apposition.
Eponymy: Dr William Jacob Holland (1848–1932) was a Jamaican-born American Presbyterian minister, entomologist and palaeontologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Maquiné and rio Três Forquilhas, rio Tramandaí system in Rio Grande do Sul and rio Mampituba and Araranguá drainages in Santa Catarina, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94715)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Động vật có xương sống: 36 - 39. This species is distinguished from its congener Hollandichthys multifasciatus by having the following characters: a small, vertically expanded black spot present at base of median caudal-fin rays, clearly visible after fixation in formalin or alcohol (vs. black spot present on caudal fin; distinctive marks on adipose fin absent (vs. anterior portion of adipose fin black); humeral spot absent on specimens larger than 60.0 mm SL (vs. humeral spot always present; two black humeral spots present on small specimens of both species). Additional characters useful to diagnose H. taramandahy from H. multifasciatus include having 8-11 dorsal procurrent caudal-fin rays (vs. 10-15), 7-8 ventral procurrent caudal-fin rays (9-12), and shorter length of the penultimate branched anal-fin ray in adult males 9.0-12.3 in SL (vs. 11.1-20.8 in SL) (Ref. 94715).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in lateral puddles of rivers and very small tributaries with shallow and lentic black waters, with mud and leaf on the bottom, and very dense riparian vegetation. Larger individuals measuring 7.0-8.0 cm SL were observed isolated and small specimens measuring 3.0-4.0 cm SL were encountered in groups of 3 to 6 fishes. Feeds on spiders, ants, beetles, and insect parts. Other fish collected along with this species include Astyanax laticeps, Astyanax sp., Cyanocharax itaime, Cyphocharax voga, Gymnotus sp., Hyphessobrycon luetkenii, Mimagoniates rheocharis, Phalloceros spiloura, and Steindachnerina biornata (Ref. 94715).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bertaco, V.A. and L.R. Malabarba, 2013. A new species of the characid genus Hollandichthys Eigenmann from coastal rivers of southern Brazil (Teleostei: Characiformes) with a discussion on the diagnosis of the genus. Neotrop. Ichthyol. 11(4):767-778. (Ref. 94715)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 18 May 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00540 - 0.02440), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).