You can sponsor this page

Brachyhypopomus walteri Sullivan, Zuanon & Cox Fernandes, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Hypopomidae (Bluntnose knifefishes)
Etymology: Brachyhypopomus: Greek, brachys, eia = short + Greek, hypo = under + Greek, poma, -atos = cover (Ref. 45335);  walteri: Named for Walter Heiligenberg in honor of his discoveries in electric fish neurophysiology and behavior made at the Scripps Institute of Oceanography. Institute of Oceanography..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 94132)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species can be distinguished by having the following combination of characters: distinct patch of brown pigment below skin at base of orbit; body yellow and semi-translucent in living specimens; caudal filament long and fine, greater than 20% of LEA (length from the tip of the snout to the posterior end of the anal-fin base) in intact specimens; electric discharge organ (EOD ) pulse duration very long (between 3.5 and 4 milliseconds at 25° C) with head-positive first phase of longer duration than second head-negative phase in both sexes (Ref. 94132).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Usually found in floating meadow habitats, composed mostly of the grass Paspalum repens, Poaceae. Occurs mainly in white water, but also in areas near the confluence of black water rivers with the Amazonas/Solimões ranging from low to medium conductivity. Syntopic with the species of Eigenmannia, Gymnotus, the apteronotid Parapteronotus hasemani and the electric eel Electrophorus electricus in the floating meadow habitats (Ref. 94132).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Sullivan, J.P., J. Zuanon and C. Cox Fernandes, 2013. Two new species and new subgenus of toothed Brachyhypopomus electric knifefishes (Gymnotiformes, Hypopomidae) from the central Amazon and considerations pertaining to the evolution of a monophasic electric organ discharge. Zookeys 327:1-34. (Ref. 94132)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 September 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00145 - 0.00994), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).