You can sponsor this page

Olyra astrifera Arunachalam, Raja, Mayden & Chandran, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Olyra astrifera
No image available for this species;
drawing shows typical species in Bagridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Bagridae (Bagrid catfishes)
Etymology: Olyra: Greek, olyra = a kind of grain (Ref. 45335);  astrifera: The specific name refers to the distribution of star- shaped dots all over the body. A feminine noun in adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Manimalai River in Kerala, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93959)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 15. This species is diagnosed from its congeners, except Olyra horae, by having following characters: adipose fin confluent with caudal base; pectoral fins with weak serrations and strong dentitions internally consisitng of 10-12; anal fin with 15 rays; length of the adipose fin base 31.2-33.2% SL; distance of dorsal fin origin to origin of adipose fin 21.6-22.5% SL; and 17-23 pores of the lateral line canal. It differs from O. horae by having 15 anal fin rays (vs. 21) upper lobe of caudal fin extending posteriorly by a length that is more than half the length of the lower lobe (vs. slightly longer than lower). The following combination of characters separate this species from other congeners: pre-dorsal length 41.9-42.3 % SL; pre-anal length 61.8-66.2 % SL; anal fin base length 23.6-25 % SL; length of the lower lobe of the caudal fin 21.4-21.6 % SL; caudal peduncle length 10-10.6 % SL; caudal peduncle depth 11.1-11.4 % SL; head length 23-23.6 % SL; nasal barbel length 42-42.2% HL; head width at eye 50.5-51.3% HL; eye diameter 12.2-12.9% HL; dorsal fin rays i 6; pectoral fin rays i 6; caudal fin rays 27 rays; pelvic fin length 15-15.1 % SL; pectoral fin length 11.3-12.1% SL; body depth 9.1-9.9% SL; and snout length 32.1-33% SL (Ref. 93959).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits river with relatively clear water, substratum composed mostly of sand and small boulders, width of 62 m, depth from 0.5-4.5 m and 80-90 % riparian cover mostly overhanging vegetation. Encountered in exposed bamboo roots along the edges of the bank with leaf litter and small grasses (Ref. 93959).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Arunachalam, M., M. Raja, R.L. Maydem and A. Chandran, 2013. Olyra astrifera a new species of Olyrid catfish from the Western Ghats, Southern India (Teleostei: Bagridae: Olyrininae) and the designation of neotype, Olyra Longicaudata McClelland, 1842 from the North Eastern India. Intl. J. Zool. Res. 3(2):51-60. (Ref. 93959)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00384 - 0.01800), b=2.95 (2.77 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).