You can sponsor this page

Glanidium botocudo Sarmento-Soares & Martins-Pinheiro, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glanidium botocudo
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Centromochlinae
Etymology: Glanidium: Diminutive of Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335);  botocudo: Name is in reference to the Botocudo, the generic name given to native indigenous people wearing artifacts ('botoques') on ears and lips. Those Indians were the original inhabitants of large extensions of the Floresta Atlântica (Paraíso, 1992), including the lands along the rio Mucuri valley and far west, to the rio Doce, range of the new Glanidium species. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: coastal rivers systems (Rio Doce and Rio Mucuri) in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93811)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5; Tia mềm vây hậu môn: 11; Động vật có xương sống: 36 - 37. This species is diagnosed from other species of Glanidium, except G. albescens, by the presence of small dark spots over a pale yellow ground color (vs. large dark blotches over a pale brown ground color). It differs from G. albescens by having pectoral fin spine length, about 21-26 % in SL (vs. 17-20% in SL), 10 ribs (vs. 9) and 36-37 vertebrae (vs. 38-39). The possession of 36 or 37 vertebrae separates this species from G. cesarpintoi, G. albescens, G. leopardum, G. melanopterum, G. catharinensis, and G. ribeiroi (with 38 or 39 in G. cesarpintoi, 38 or 39 in G. albescens, 40 or 41 in G. leopardum, 41 in G. melanopterum, 41 in G. catharinensis, and 44 in G. ribeiroi). It also differs from other species by having anterior margin of the pectoral-fin spine with serrae on its entire margin (vs. serrae restricted to distal portion of spine in G. melanopterum, G. catharinensis and G. ribeiroi or smooth anterior margin in G. leopardum) and by a long sharpened ventral process on urohyal (vs distinctly short robust process in G. melanopterum, G. cesarpintoi, G. catharinensis, and G. ribeiroi) (Ref. 93811).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lotic sections of rivers and also lakes. Active at night. Feeds on allochthonous resources, such as beetles, and autochthonous aquatic invertebrates, such as insect larvae and gastropods based on gut contents of 8.2 cm SL specimen (Ref. 93811).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sarmento-Soares, L.M. and R.F. Martins-Pinheiro, 2013. Glanidium botocudo, a new species from the rio Doce and rio Mucuri, Minas Gerais, Brazil(Siluriformes: Auchenipteridae) with comments on taxonomic position of Glanidium bockmanni Sarmento-Soares & Buckup. Neotrop. Ichthyol. 11(2):265-274. (Ref. 93811)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00197 - 0.01219), b=3.10 (2.89 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).