You can sponsor this page

Notoglanidium pembetadi Vreven, Ibala Zamba, Mamonekene & Geerinckx, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Notoglanidium pembetadi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenoglanididae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenoglanididae (Flatnose catfishes)
Etymology: Notoglanidium: Greek, noton = back + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish; diminutive (Ref. 45335)pembetadi: The species name pembetadi refers to the local Kunyi name with 'tadi' meaning stone; based on some brief inquiries the meaning of 'pembe' remains unclear (Ref. 94483). Although the etymology has not been fully elucidated its Kunyi name seems to refer to the habitat where it lives, i.e., the large rocks and pebbles covering the bottom of the Kouilou-Niari River at Pont du Niari; the name was chosen to acknowledge that many of the new species discovered are already well known by the local inhabitants, and to express gratitude to the many children and fishermen who helped to collect the type series of this new species for science (Ref. 94483).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Kouilou-Niari River basin in the Republic of the Congo (Ref. 94168, 94483).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94483)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 17; Động vật có xương sống: 39 - 43. Diagnosis: Notoglanidium pembetadi differs from other species in the genus in having: a small predorsal body depth, 8.2-11.6% of standard length vs. larger in N. akiri, N. macrostoma, N. maculatum, N. thomasi and N. walkeri; a large horizontal distance between the bases of the anal and caudal fins, 15.7-18.6% of standard length vs. smaller in N. boutchangai, N. depierrei, N. macrostoma and N. maculatum; a small interorbital distance, 17.4-24.0% of head length vs. larger in N. akiri, N. macrostoma, N. maculatum, N. thomasi and N. walkeri; an average combined premaxillary tooth plate width, 20.8-26.4% of head length vs. larger in N. boutchangai and N. macrostoma, and smaller in N. maculatum, N. pallidum, N. thomasi and N. walkeri; and an average number of soft dorsal-fin rays, 10-13 vs. 7 rays in N. akiri, N. boutchangai and N. macrostoma, and 16-20 rays in N. maculatum (Ref. 94168, 94483).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It is found between large rocks and pebbles covering the bottom of the Kouilou-Niari River at Pont du Niari (Ref. 94483).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Geerinckx, T., E. Vreven, M. Dierick, L.V. Hoorebeke and D. Adriaens, 2013. Revision of Notoglanidium and related genera (Siluriformes: Claroteidae) based on morphology and osteology. Zootaxa 3691(1):165-191. (Ref. 94168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).