Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Sicydiinae
Etymology: Stiphodon: Greek, stiphos, -eos, -oys = mass + Greek, odous = teeth (Ref. 45335); maculidorsalis: Derived from the combination of the Latin words maculosus, meaning spotted, and dorsalis, meaning dorsal, in reference to the unique spotted dorsum on head and trunk in both sexes. An adjective.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn. Tropical
Asia: Indonesia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94085)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. This species can be diagnosed by the following combination of characters: second dorsal fin with usually 9 soft-rays; first dorsal fin pointed with 4 and 5 elongate spines in males; pectoral fin usually with 15 soft-rays; premaxillary teeth 42-46 in <30.0 mm SL, 51-56 in 30.0-39.9 mm SL, 52-59 in 40.0-49.9 mm SL, and 64-65 in ? 50.0 mm SL; dentary with canine-like symphyseal teeth in both sexes; male lacking white patch behind pectoral-fin base; anterior half of nape almost naked in male; most of nape scaled and most of occipital region naked in female; colorations in both male and female are very unique and also distinguish them from all congeners, such consisting of black spots scattering dorsally on head and trunk of male and female, broad black bands on distal part of second dorsal fin and dorsal part of caudal fin of male, fine black spots on pectoral-fin rays of male and dusky transverse bars laterally on trunk and tail of female (Ref. 94085).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Maeda, K. and H.H. Tan, 2013. Review of Stiphodon (Gobiidae: Sicydiinae) from Western Sumatra, with description of a new species. The Raffles Bulletin of Zoology 61(2):749-761. (Ref. 94085)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).