You can sponsor this page

Oxyeleotris colasi Pouyaud, Kadarusman & Hadiaty, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Oxyeleotris colasi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Butidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Butidae (Gudgeon gobies)
Etymology: Oxyeleotris: Greek, oxys = sharp + The name of a Nile fish, eleotris (Ref. 45335)colasi: Named for COLAS Companies in Indonesia which sponsored, among others, the Lengguru-Kaimana expedition in October-November 2010.
Eponymy: The COLAS Group of companies in Indonesia, which co-sponsored the Lengguru-Kaimana expedition (2010), during which the holotype was collected. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93235)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 26. This species differs from all of its congeners by the combination of the following characters: absence of eyes; total depigmentation on skin and fins; well developed sensory papillae system, with a marked relief on snout, preorbital region, anteriormost part of chin and consisting of low fleshy ridges on each side of the head; sometimes one or two vertical rows of papilla on the body, laterally, behind the pectoral fins; cephalic sensory pores reduced (see Figure 2 & 3 of original publication), pores F, I, J, K, and L absent, no extra pores between D and E; pores A, B, C and D, always present as N, O, P; pores H and M absent on some specimens (M sometimes missing on one side of the fish but not on the other), pores E, G, rarely present; dorsal rays VI-I,9 to 11; anal rays I,8-9; cycloid scales dorsally, covering the belly and extending from the posterior part of the head to the flanks to the middle of first dorsal fin; ctenoid scales on flanks from the middle of first dorsal fin to caudal peduncle; 47-49 lateral scales; 19 transverse scales; 30-32 predorsal scales; anterior-most predorsal scales extending until middle of head; 23-25 circumpeduncular scales; 13 gillrakers; 10 + 16 = 26 vertebrae; head length 38.1-39.7% of SL; snout length 7.2-7.4% of SL; upper jaw length,13.4-14.0% SL; mouth width 8.5-11.4% SL; anterior body depth 16.0-18.8% SL and body width 17.0-18.1% of SL; caudal peduncle length 22.5-24.0 % SL and depth 10.8-11.9% of SL; predorsal length 46.1-47.1% of SL; prepectoral length 39.2-41.3% of SL; pectoral fin length 23.9-26.7% SL (Ref. 93235).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pouyaud, L., [N.] Kadarusman, R.K. Hadiaty, J. Slembrouck, N. Lemauk, R.V. Kusumah and P. Keith, 2012. Oxyeleotris colasi, (Teleostei: Eleotridae), a new blind cave fish from Lengguru in West Papua, Indonesia. Cybium 36(4):521-529. (Ref. 93235)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 06 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00292 - 0.01565), b=3.12 (2.92 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).