You can sponsor this page

Aphyosemion pamaense Agnèse, Legros, Cazaux & Estivals, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Aphyosemion pamaense
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Aphyosemion: Greek, aphye, -es, sardine, anchovy + Greek, semeion = mark, signal (Ref. 45335);  pamaense: This species is named after the river and the nearby village Pama, the collection locality of the types (Ref. 93722).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: only known from the Pama River, a small tributary of the Nyong River in Cameroon (Ref. 93722).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93722)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 15. Diagnosis: Aphyosemion pamaense belongs to the subgenus Chromaphyosemion as it is characterized by the presence of two dark lateral bands in both sexes, these bands may disappear in males depending on the mood of the fish; the caudal fin is shaped with pronounced dorsal and ventral streamers in males; streamers are also present in the dorsal and anal fins; the species is also characterized by 9-14 dorsal rays, and 11-16 anal rays (Ref. 93722). It differs from all other Chromaphyosemion species by the following combination of characters observed in males: orange background of the unpaired fins, anal without any spots, orange throat, purple to blue-grey flanks (Ref. 93722).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It inhabits a small stream in the forest, about 3 m wide and 0.4 m deep with a muddy or sandy bottom (Ref. 93722). Other cyprinodontiforms species found in syntopy are Epiplatys infrafasciatus, Aphyosemion edeanum, and Procatopus similis (Ref. 93722).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Agnèse, J.-F., O. Legros, B. Cazaux and G. Estivals, 2013. Aphyosemion pamaense, a new killifish species (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae) from Cameroon. Zootaxa 3670(4):516-530. (Ref. 93722)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).