You can sponsor this page

Glyptothorax radiolus Ng & Lalramliana, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glyptothorax radiolus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Glyptothorax: Greek, glyptes = carver + Greek, thorax = breast (Ref. 45335);  radiolus: Derived from the diminutive form of the Latin noun radius, meaning a ray or rod, in allusion to narrow, elongate appearance of this species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Raidak River drainage, a right-bank tributary of the Brahmaputra River in West Bengal, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93805)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 13; Động vật có xương sống: 36. Can be distinguished from other species of Glyptothorax in the Indian subcontinent except from G. ater, G. brevipinnis, G. churamanii, G. jayarami, G. pantherinus, G. pectinopterus and G. striatus in having (vs. lacking) a prominently plicate ventral surface of the pectoral-fin spine and the first pelvic-fin ray. Can be separated from G. ater, G. brevipinnis, G. churamanii, G. jayarami, G. nelsoni, G. pantherinus, G. pectinopterus, G. saisii and G. striatus in having a more slender body (depth at anus 11.2-11.4% SL vs. 11.7-16.4) and the following combination of characters: eye diameter 6.6-7.4% HL interorbital distance 28.3-28.7% HL, head length 23.7-24.3% SL, wedge-shaped central depression in thoracic adhesive apparatus devoid of skin ridges, unculiferous ridges of thoracic adhesive apparatus not extending anteriorly onto gular region, pectoral-fin length 21.4-22.8% SL, dorsal-fin spine length 11.6-13.9% SL, dorsal-to-adipose distance 26.6-26.8% SL, pelvic-fin length 16.5-18.3% SL, adipose-fin base length 13.1-14.3% SL, anal-fin base length 13.4-14.0% SL, caudal-peduncle length 20.9% SL, caudal-peduncle depth 7.7% SL (1.4-1.5 times in body depth at anus), absence of distinct pale midlateral stripe on body, and 36 total vertebrae (Ref. 93805).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and Lalramliana, 2013. Glyptothorax radiolus, a new species of sisorid catfish (Osteichthyes: Siluriformes) from northeastern India, with a redescription of G. striatus McClelland 1842. Zootaxa 3682(4):501-512. (Ref. 93805)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00284 - 0.02223), b=3.08 (2.84 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).