You can sponsor this page

Archolaemus ferreirai Vari, de Santana & Wosiacki, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Archolaemus: Greek, archo = anus + Greek, laimos = throat (Ref. 45335);  ferreirai: Named for Efrem Ferreira of the Instituto Nacional de Pesquisas da Amazônia, one of the collectors of the type series, in recognition of his many contributions to the understanding of the Amazonian fish fauna..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Mucajaí and Rio Uraricoera in the north-eastern portions of the Amazon basin, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 34.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93148)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 190 - 222. Distinguished from other congeners by having the following combinations of characters: length of the gape with the rictus falling short of the vertical through the posterior naris; the length of the coronomeckelian bone 50% or more the length of Meckel’s cartilage; the length of the posterior ceratohyal approximately the same length as the ventral hypohyal; 10-14 scales above the lateral line at the midbody; the form of the premaxilla with the anteroposterior length greater than the transverse width; the distribution of the teeth on the dentary restricted to anterior one-half or slightly more of the dorsal margin; five or six teeth arranged in single row on the internal surface of the endopterygoid; presence of a narrow dark stripe along the lateral line and a broad band of dusky to dark pigmentation overlying the basal pterygiophores of the anal fin; 18-21 pectoral-fin rays; 190-222 anal-fin rays (Ref. 93148).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality, Rio Mucajaí, is characterized by rapid flowing water and a 20 m high waterfall. The species was encountered above these falls in an area with many rapids and no still backwaters (Ref. 93148).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Vari, R.P., C.D. de Santana and W.B. Wosiacki, 2012. South American electric knifefishes of the genus Archolaemus (Ostariophysi, Gymnotiformes): undetected diversity in a clade of rheophiles. Zoological Journal of the Linnaean Society 165:670-699. (Ref. 93148)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00363 (0.00172 - 0.00768), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).