You can sponsor this page

Pseudolaguvia nubila Ng, Lalramliana, Lalronunga & Lalnuntluanga, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudolaguvia nubila
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: nubila: The specific epithet comes from the Latin adjective nubila, meaning cloudy. This name is used in reference to the relatively mottled appearance in some individuals of this species (Ref. 93571).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South East Asia: India. Known from the Kaladan River drainage in southern Mizoram (Ref. 93571).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 107791)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Pseudolaguvia nubila differs from congeners except for P. austrina, P. kapuri, P. spicula, P. virgulata and P. viriosa in having a deeper caudal peduncle (9.1–11.1% SL vs. 5.0–9.0) and a combination of the following characters: head width 19.7–21.0% SL, dorsal-spine length 16.4–19.3% SL, pectoral-spine length 18.1– 22.0% SL, pelvic-fin length 15.8–18.5% SL, and body depth at anus 13.9–17.1% SL. It is distinguished from P. austrina in having a mottled brown body with yellowish bands (vs. uniform pale brown body), a weakly projecting snout in which the premaxillary teeth are barely exposed (vs. a strongly projecting snout in which the premaxillary teeth are almost entirely exposed) when the mouth is closed, a larger eye (10.8–14.0% HL vs. 4.4–8.1), fewer serrations on the anterior edge of the pectoral spine (7–8 vs. 17–19), a shorter dorsal to adipose distance (13.1– 16.8% SL vs. 29.5–32.7) and longer caudal peduncle (15.7–20.2% SL vs. 8.8–14.7); and from P. kapuri in having a smooth (vs. serrated) anterior edge of the dorsal spine, a shorter adipose-fin base (14.2–15.9% SL vs. 17.1–18.9), and narrower head (19.7–21.7% SL vs. 23.4–24.0), and from P. spicula in having longer dorsal- (16.4–19.3% SL vs. 11.6–14.3) and pectoral-fin (18.1–22.0% SL vs. 15.7–17.4) spines and fewer serrations (7–8 vs. 9–15) on the anterior edge of the pectoral spine. Pseudolaguvia nubila differs from P. virgulata in having shorter dorsal- (16.4– 19.3% SL vs. 21.5–24.0) and pectoral-fin (18.1–22.0% SL vs. 28.5–29.1) spines, a smooth (vs. serrated) anterior edge of the dorsal-fin spine, the presence of pale vertical bands (vs. pale longitudinal stripes) on the flanks and the absence (vs. presence) of a pale Y-shaped marking on the dorsal surface of the head and supraoccipital process, and from P. viriosa in having shorter dorsal- (16.4–19.3% SL vs. 23.4–29.0) and pectoral-fin (18.1–22.0% SL vs. 26.9– 32.9) spines. (Ref. 93571).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H., Lalramliana, S. Lalronunga and Lalnuntluanga, 2013. Pseudolaguvia nubila, a new sisorid catfish (Teleostei: Sisoridae) from northeastern India. Zootaxa 3647(4):518-526. (Ref. 93571)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00307 - 0.01489), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).