You can sponsor this page

Gymnotus interruptus Rangel-Pereira, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Gymnotus interruptus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gymnotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Gymnotidae (Naked-back knifefishes) > Gymnotinae
Etymology: Gymnotus: Greek, gymnos = naked (Ref. 45335);  interruptus: From the Latin adjective interruptus, meaning interrupted, due to its pale interbands, anterior to vertical through first ventral lateral line ramus, ventrally and/or dorsally fragmented (same as interrupted), allowing union of adjacent dark bands..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Riacho Cambiriba, a tributary of the Rio de Contas basin in northeastern Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93136)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Belongs to the Gymnotus carapo species-group, which is characterized by having a transparent patch near the posterior end of the anal fin and two (vs. one) laterosensory pores in the dorso-posterior region of the preopercle bone. Distinguished by having unique combination of characters: wider interorbital distance (44.6 - 45.9% of STO); 9 scales above lateral line at midbody; 23 - 28 ventrally oriented lateral line rami; 37 - 40 pored lateral line scales to first ventral ramus of lateral line; shorter snout (29.6 - 30.5% of STO). Differs from G. carapo or G. bahianus, two congeners also occurring in northeastern Brazil, by its color pattern in which pale interbands, anterior to vertical through first ventral lateral line ramus, are ventrally and/or dorsally fragmented, allowing union of adjacent dark bands (Ref. 93136).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Occurs in a clear water stream with width of about 4 m, depth of about 1.5 m and bottom composed of sand, gravel and rocks of variable sizes. Found hiding among marginal vegetation and roots. Stomach content of a single specimen consisted of Nematocera larvae, adult Coleoptera and insect eggs (Ref. 93136).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Campos-da-Paz, Ricardo | Người cộng tác

Rangel-Pereira, F.d.S., 2012. Gymnotus interruptus, a new species of electric fish from the Rio de Contas basin, Bahia, Brazil (Teleostei: Gymnotiformes: Gymnotidae). Verteb. Zool. 62(3):363-370. (Ref. 93136)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00209 - 0.00911), b=2.98 (2.79 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).