You can sponsor this page

Laetacara flamannellus Ottoni, Bragança, Amorim & Gama, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Laetacara flamannellus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlasomatinae
Etymology: Laetacara: Latin, laetus = happy + tupí, guaraní acará = a name of a fish (Ref. 45335)flamannellus: Derived from the Latin flammeus, meaning flame colored, and from the Latin annellus, meaning ring, in reference to the orange flame ring around the dorsal-fin spot, one of the diagnostic character states of the new species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: coastal floodplains in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91058)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 24. Distinguished from all other species of Laetacara by having the following combination of characters: dark brown or black spot located on dorsal-fin base; yellow stripe on the middle portion of the dorsal fin, crossing the whole fin; orange flame ring around the dorsal-fin base spot; no red pigmentation on belly; no red or purple zone on the anal-fin base; no red zone on the caudal-fin base; cycloid scales on the opercle plate; and trunk scales above upper lateral line with few ctenii (Ref. 91058).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found mainly in in lentic water near the bank, about 1.5 m from the margin in shallow places (0.3 - 0.5 m) where herbaceous vegetation Cyperaceae prevailed. Other species encountered in the same biotope were Rivulus schuncki Costa & De Luca, 2011, juveniles of Hoplerythrinus unitaeniatus (Spix & Agassiz, 1829) and Nannostomus sp. Also collected from a lotic water creek in a shallow place (0.4 m) on the flooded margin and found sympatric with Apistogramma gossei Kullander, 1982, Crenicichla inpa Ploeg, 1991, Krobia sp., Mesonauta sp., Satanoperca jurupari (Heckel, 1840) and Fluviphylax palikur Costa & Le Bail, 1999 (Ref. 91058).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Ottoni, F.P., P.H.N. Bragança, P.F. Amorim and C.S. Gama, 2012. A new species of Laetacara from the northern Brazil coastal floodplains (Teleostei: Cichlidae). Vertebrate Zoology 62(2):181-188. (Ref. 91058)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01189 - 0.06092), b=3.03 (2.84 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).