You can sponsor this page

Glyptothorax maceriatus Ng & Lalramliana, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glyptothorax maceriatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Glyptothorax: Greek, glyptes = carver + Greek, thorax = breast (Ref. 45335);  maceriatus: From the Latin adjective maceriatus (masculine), meaning enclosed or walled in, in reference to the narrowly elliptic central depression in the thoracic adhesive apparatus being almost completely enclosed by skin ridges..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mausam, Sur Luite (both tributaries of the Tuivai River), Tlawng and Tuirial rivers in Mizoram, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97352)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13; Động vật có xương sống: 35 - 37. It is distinguished from other species of Glyptothorax from rivers draining the Ganges Delta in having a combination of the following characters: nasal barbel not reaching anterior orbita margin; interorbital distance 27.0-31.4% HL; head length 23.7-25.3% SL; head depth 12.5-14.2 % SL; thoracic adhesive apparatus with narrow elliptic central depression that is almost wholly enclosed posteriorly by skin ridges (striae) and with single, non-diverging series of striae running along its edges; width of adhesive apparatus 55.8-72.1% its length; unculiferous ridges of adhesive apparatus not extending anteriorly onto gular region; absence of striae on first pectoral- and pelvic-fin elements; pectoral-fin length 20.7-24.9% SL; smooth posterior edge of dorsal spine; dorsal-to-adipose distance 17.8-23.6% SL; body depth at anus 11.3-13.8% SL; pelvic-fin length 15.9-19.1% SL; length of anal-fin base 13.9-16.2% SL; caudal peduncle length 21.4-23.9% SL; and caudal peduncle depth 6.4-7.6% SL (3.1-3.4 times in its length). In addition to these characters, it differs from congeners in the Kaladan River drainage in eastern Mizoram by its dorsal-spine length 13.0-17.1% SL (Ref. 91243).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clear, shallow, moderately flowing streams with a predominantly sandy bottom. Lives in association with Garra spp. (Cyprinidae), Balitora cf. brucei (Balitoridae), Botia cf. almorhae (Botiidae), Lepidocephalichthys sp. (Cobitidae), Schistura spp. (Nemacheilidae), Amblyceps laticeps (Amblycipitidae), Glyptothorax botius (Sisoridae), G. telchitta (Sisoridae), and Channa sp. (Channidae) (Ref. 91243).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and Lalramliana, 2012. Glyptothorax maceriatus, a new species of sisorid catfish (Actinopterygii: Siluriformes) from north-eastern India. Zootaxa 3416:44-52. (Ref. 91243)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00371 - 0.01783), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).