You can sponsor this page

Danio flagrans Kullander, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Danio flagrans
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Danio: From ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031)flagrans: The specific epithet flagrans is a Latin participial adjective meaning flaming, blazing, burning, glowing, and is given in reference to the red to orange color in living specimens, and with inspiration from the name glowlight danio applied on this species and Danio choprae .

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.8 - 8.2. Tropical; 17°C - ? (Ref. 93124)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Upper Mali Hka river drainage in northern Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93124)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15; Động vật có xương sống: 34 - 36. Distinguished from all congeners by the following combination of characters: rostral barbel present; mandibular barbel present; lateral line abbreviated, rarely absent; color pattern consisting of vertical bars or spots anteriorly on side, horizontal stripes posteriorly on side; branched dorsal-fin rays 7 1/2; circumpeduncular scale rows 10. Similar to Danio choprae but differs from this species by slightly more slender body (22.5-26.6 % SL vs. 26.6-31.6% SL), longer caudal peduncle (20.5-24.7 % SL vs. 16.1-19.1 % SL), shorter anal-fin base (14.2-18.3 % SL vs. 19.2- 23.9 % SL), longer rostral barbel (10.3-18.7 % SL vs. 5.9-10.1 % SL), reaching caudally beyond preopercular margin in adults (vs. not reaching posterior margin of orbit); longer maxillary barbel reaching to below pectoral-fin base in adults (vs. not reaching to pectoral-fin base), lateral line almost always present, on up to seven scales (vs. almost always absent, occasionally on up to three scales), more vertebrae contained in caudal peduncle (9-10 vs. 6-8), fewer anal-fin rays (9 1/2- 11 1/2 branched rays vs. 12 1/2-13 1/2, rarely 11 1/2), anal-fin base hyaline (vs. anal-fin base dark), and black streak absent from lower lobe of caudal fin (vs. usually present) (Ref. 93124).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality was a very small stream, about 50 cm wide, almost dry and with no other fish present. Also found in a small stream, about 2 m wide and less than 1 m deep, with fast flowing cold water, no aquatic vegetation, lots of boulders and wood in the stream, substrate composed of sand and gravel. Another collection site was a stream up to 4 m wide and 2 m deep, with clear cool water, faster flowing parts but also deeper pools with slower water and no aquatic vegetation (Ref. 93124).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2012. Description of Danio flagrans, and redescription of D. choprae, two closely related species from the Ayeyarwaddy River drainage in northern Myanmar (Teleostei: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 23(3):245-262. (Ref. 93124)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00210 - 0.01198), b=3.15 (2.93 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).