You can sponsor this page

Lutjanus indicus Allen, White & Erdmann, 2013

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus indicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lutjanus indicus
Lutjanus indicus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish;  indicus: Named for its Indian Ocean distribution..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 50 m (Ref. 93093), usually 5 - 15 m (Ref. 93093). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: northern continental margin of the Indian Ocean including western Thailand, Myanmar, Andaman Islands, Sri Lanka, India, Gulf of Oman and Arabian Gulf. Western Indian Ocean distribution of L. russellii mentioned in Allen & Talbot, 1985 (Ref. 469) is provisionally referred to as L. indicus; population needs to be reassessed..

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93093)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following set of characters: D X,13-14 (usually 14); total gill rakers 12-14; body depth 2.5-2.9 in SL; eye 4.2-4.6 in HL; interorbital 5.9-7.0 in HL; the scale rows above the lateral line rise obliquely toward dorsal profile; predorsal scales extending forward nearly to level of rear part of orbit; weakly developed preopercular notch and interopercular knob; upper surface of tongue with central patch of fine granular teeth; vomer with diamond-shaped to narrowly crescent-shaped patch of granular teeth with medial posterior extension; truncate caudal fin; in life it is overall pale grey, grading to silvery white on cheek, opercle, and lower side of body with series of seven dark brown to yellow stripes on posterior head and side, prominent black spot, about 1.2-1.5 size of eye, on posterior back below base of first 6-7 soft dorsal rays, its lowermost part occupying about one scale row below lateral line (Ref. 93093).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was observed in coral-reef habitat; generally encountered solitary or in small groups in about 5-15 m depth. It is also taken by trawlers in deeper water (to at least 50 m) and usually appears in fish markets. Few information on juvenile habitat, but suspected to be similar to L. russellii where young are found in brackish mangrove estuaries and lower reaches of freshwater streams (Ref. 93093).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., W.T. White and M.V. Erdmann, 2013. Two new species of snappers (Pisces: Lutjanidae: Lutjanus) from the Indo-West Pacific. J. Ocean Sci. Found. 6:33-51. (Ref. 93093)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.8 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 684 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00706 - 0.02143), b=2.94 (2.80 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).