You can sponsor this page

Tanganikallabes alboperca Wright & Bailey, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tanganikallabes alboperca
No image available for this species;
drawing shows typical species in Clariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Tanganikallabes: Composed from lake Tanganyka + Greek, allabes, -etos = a fish of the Nile, a kind of lamprey (Ref. 45335);  alboperca: The specific epithet, alboperca, is a combination of the latin adjective alba, meaning white, and the noun operculum, meaning lid or cover, a reference to the distinctive depigmented posterior margin seen in the operculum of this species (Ref. 90118).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Tanganyika (Ref. 90118).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 90118)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 65 - 74; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 55 - 63. Diagnosis: Tanganikallabes alboperca is distinguished from all congeners by its relatively shorter pelvic fins, 6.0-7.7% of standard length vs. 7.1-9.3% in other Tanganikallabes species, which do not reach past the origin of the anal fin when adpressed, vs. reaching past the anal fin origin; it is also distinct from other Tanganikallabes species in the presence of a well-defined, depigmented border on the operculum, which extends from the upper margin of the operculum all the way to the union of the gill membranes at the isthmus, vs. border absent in Tanganikallabes mortiauxi and Tanganikallabes stewarti (Ref. 90118). Tanganikallabes alboperca is further distinguished from T. mortiauxi by its premaxillary toothpad shape, which is uniformly thin, broad crescent, vs. widest point anteroposteriorly thicker; io-iv and the suprapreopercle consisting of multiple separate elements, vs. a single element; the extensions of the lateral ethmoid not reaching io-ii when viewed from above, vs. nearly or completely overlying io-ii; its incomplete lateral line, vs. complete; shorter pectoral fin spine, 3.6-5.3% of standard length vs. 5.6-8.8%; generally lower number of dorsal fin rays, 65-74 vs. 72-81; smaller eye, 0.8-1.6% of standard length vs. 1.8-3.0%; and lack of a free lower orbital margin (Ref. 90118). Tanganikallabes alboperca is further separated from T. stewarti by having a relatively deeper body, body depth at anus 11.7-14.6% of standard length vs. 8.7-10.9%; longer lateral line; greater preanal length, 45.2-49.0% of standard length vs. 42.4-44.8%; and by generally having a lower number of anal fin rays, 55-63 vs. 63-69 (Ref. 90118).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It is likely to inhabit rocky bottoms over a range of depths (Ref. 90118). Feeds on fish eggs, platythelphusid crab, and insect larvae (Ref. 90118).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wright, J.J. and R.M. Bailey, 2012. Systematic revision of the formerly monotypic genus Tanganikallabes (Siluriformes: Clariidae). Zool. J. Linn. Soc. 165:121-142. (Ref. 90118)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00333 - 0.01648), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).