You can sponsor this page

Telestes dabar Bogutskaya, Zupančič, Bogut & Naseka, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: dabar: The specific name, 'dabar', refers to the type locality, Dabarsko or Dabar Polje. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Vrijeka and Opačica rivers in the Dabarsko Polje of Eastern Herzegovina in Bosnia and Herzegovina.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 5 - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89938)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 39 - 41. Can be diagnosed from Telestes metohiensis and Telestes miloradi by the possession of the following combination of characters: slightly curved dark stripe (obvious in live and preserved specimens) present from just behind operculum to vertical just anterior to origin of anal fin, this stripe narrow and separated from dark pigmented area on back along its entire length; scales on most of body not overlapping but situated close to one another; scales overlapping behind pectoral girdle along lateral line and usually on caudal peduncle; snout with fleshy tip projecting over upper lip; mouth subterminal with tip of mouth cleft at or below level of ventral margin of eye; lateral line usually interrupted, with 24-69 total lateral-line scales; branched dorsal-fin rays usually 8½; branched anal-fin rays usually 8½; gill rakers 9 or 10; total vertebrae 39-41, mode 40; abdominal vertebrae 22-24, mode 22; caudal vertebrae 16-18, mode 17; head width 43-52% HL; and lower jaw long, length 10-12% SL (Ref. 89938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow water of river sections that are adjacent to and filled from underground springs. The water is clean with no current (Ref. 89938).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bogutskaya, N.G., P. Zupančič, I. Bogut and A.M. Naseka, 2012. Two new freshwater fish species of the genus Telestes (Actinopterygii, Cyprinidae) from karst poljes in Eastern Herzegovina and Dubrovnik littoral (Bosnia and Herzegovina and Croatia). Zookeys 180:53-80. (Ref. 89938)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00383 - 0.01808), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).