You can sponsor this page

Gymnotus capanema Milhomem, Crampton, Pierczeka, Shetka, Silva & Nagamachi, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Gymnotus capanema
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gymnotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Gymnotidae (Naked-back knifefishes) > Gymnotinae
Etymology: Gymnotus: Greek, gymnos = naked (Ref. 45335);  capanema: Named for its type locality, the municipality of Capanema, Pará, Brazil; noun in apposition (Ref. 89487).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89487)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners, except for G. pantanal, in possessing the following characteristics: a unique pigmentation pattern comprising a uniform dark brown background with prominent broad whitish or yellowish posteriorly inflected bands with dark margins, which narrow dorsally in the anterior portion of the body until they completely fade at around the position of the lateral line, never reaching or traversing the dorsal surface of the body; differs from G. pantanal in possessing 2 (vs. 1) adjacent, posteriorly facing, preopercular-mandibular sensory canal pores in the dorsoposterior portion of the preopercle. This species belongs in the G. carapo species group while G. pantanal belongs to the G. pantherinus species group. Gymnotus capanema is further distinguished from G. pantanal in possessing fewer anal-fin rays (180-205 vs. 235-280), has a deeper body (9.6-10.1% LTvs. 8.0-9.5% TL), and fewer pectoral-fin rays (11-15 vs. 16-18). Gymnotus capanema also differs unambiguously from all other species of the G. carapo species group from the Amazon Basin and north-east Brazil, except G. curupira, G. chaviro and G. varzea, in possessing a short head (8.5-9.3% TL vs. 9.7-14.2% TL); differs from G. curupira in possessing a deeper body (9.6-10.0% TL vs. 7.4-8.6% TL), larger preorbital distance (36.4-49.7% HL vs. 34.3-36.0 HL), fewer pectoral-fin rays (11-15 vs. 16-17), fewer pored lateral-line scales to the first ventral ramus (47-56 vs. 59-62) and the distinct pigmentation reported here; from G. chaviro in possessing fewer pectoral-fin rays (12-15 vs. 18-19) and fewer anal-fin pterygiophore scale rows (5-8 vs. 12-13); from G. varzea in possessing a larger preorbital distance (36.4-49.7% HL vs. 29.7-35.8% HL), fewer anal-fin rays (180-205 vs. 230-310), fewer pectoral-fin rays (11-15 vs. 16-19) and the distinct pigmentation reported in the species description (Ref. 89487).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Campos-da-Paz, Ricardo | Người cộng tác

Milhomem, S.S.R., W.G.R. Crampton, J.C. Pieczarka, G.H. Shetka, D.S. Silva and C.Y. Nagamachi, 2012. Gymnotus capanema, a new species of electric knife fish (Gymnotiformes, Gymnotidae) from eastern Amazonia, with comments on an unusual karyotype. J. Fish Biol. 80(4):802-815. (Ref. 89487)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).