You can sponsor this page

Bryaninops discus Suzuki, Bogorodsky & Randall, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bryaninops discus
Bryaninops discus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: discus: The species name discus is from the Latin meaning dish or dish-like, in reference to the flat pelvic fins of adults..
More on authors: Suzuki, Bogorodsky & Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 16 m (Ref. 89154). Tropical; 18°N - 17°N, 39°E - 40°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: known from specimens from the Suakin Archipelago off Sudan, and the Seven Brothers Islands (Sawabi Islands) in the Gulf of Aden near the southern end of the Red Sea (Ref. 89154).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89154)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Dorsal-fin rays I,8; anal-fin rays I,9; pectoral-fin rays 14–15, some rays branched; scales on body reaching forward to or nearly to above base of pectoral fins, the longitudinal scale series 34–52, transverse scale rows 10–13; body very slender, the depth at anus 11–13% SL; head length 28–30% SL; head width slightly greater than head depth; head depth 43.5–50% head length; snout length 29–31% head length; jaws same length or lower jaw slightly protruding; lower jaw rounded in ventral view; gill opening wide, extending forward to below posterior edge of orbit; posterior interorbital pore (D) present; curved canine tooth at middle of side of lower jaw; pelvic fins flat and dish-like in adults (cup-like in 13.6-mm paratype); pelvic frenum with anteriorly-facing pocket; caudal fin truncate to rounded; numerous dark brown dots only on ventral half of body posterior to abdomen in preserved specimens; dorsal half of body transparent in life with seven saddle-like, pink and black bars (including one on nape), lower half of body pink, suffused with some yellow, and densely blotched and dotted with black. A small species, the holotype largest, 19.4 mm SL (Ref. 89154).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Suzuki, T., S.V. Bogorodsky and J.E. Randall, 2012. Gobiid fishes of the genus Bryaninops from the Red Sea, with description of two new species and two new records. Zootaxa 3170:1-17. (Ref. 89154)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).