You can sponsor this page

Microglanis xylographicus Ruiz & Shibatta, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Microglanis xylographicus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pseudopimelodidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pseudopimelodidae (Bumblebee catfishes, dwarf marbled catfishes)
Etymology: Microglanis: Greek, mikros = small + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335);  xylographicus: The name xylographicus is derived from the Greek xylosgraphikos, of writing. It is a reference to the horizontally striated color pattern, like a tree bark. An adjective (Ref. 88956).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 15°S - 16°S, 52°W - 53°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known from tributaries of the rio das Mortes and small nearby direct tributaries of the rio Araguaia such as the córrego Jaraguá and rio das Garças, in States of Mato Grosso and Goiás, Brazil (Ref. 88956).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 88956)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Microglanis xylographicus is easily distinguished from its congeners by two characters related to color pattern: (1) trunk brown with horizontal light stripes that in conjunction impart a tree-bark pattern, and (2) absence of any light marks (blotch or transversal band) crossing the occipital region. The new species can be further distinguished from its congeners, except Microglanis robustus, by the neuromasts surrounded by melanophores, forming three series of aligned small black points laterally on the trunk, four series in the head, one series on the lateral of nape, and one series posterior to the nape. It is distinguished from M. robustus by having a relatively long snout 11.4-12.9% SL (vs. 9.1-10.7% SL), and five pleural ribs (vs. 6 or 7) (Ref. 88956).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Shibatta, Oscar Akio | Người cộng tác

Ruiz, W.B.G. and O.A. Shibatta, 2011. Two new species of Microglanis (Siluriformes: Pseudopimelodidae) from the upper-middle rio Araguaia basin, Central Brazil. Neotrop. Ichthyol. 9(4):697-707. (Ref. 88956)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).