You can sponsor this page

Congoglanis inga Ferraris, Vari & Skelton, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Congoglanis inga
No image available for this species;
drawing shows typical species in Amphiliidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amphiliidae (Loach catfishes) > Doumeinae
Etymology: inga: Named for the Inga Rapids, on the lower Congo River; a noun in apposition (Ref. 88958).
More on authors: Ferraris, Vari & Skelton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 5°S - 6°S, 13°E - 14°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: known only from the vicinity of the Inga Dam, Lower Congo River basin, in the Democratic Republic of the Congo (Ref. 88958, 92838).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 88958)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11; Động vật có xương sống: 35 - 37. Diagnosis: Congoglanis inga differs from C. sagitta in having a longer maxillary barbel, reaching well past vertical through anterior margin of orbit vs. not reaching to orbit; a deeper caudal peduncle, 7-8% of standard length vs. 6%; and less slender caudal peduncle, its depth 2.1-2.9 times in its length vs. 3.1-4.0; a longer pelvic fin, 22-25% of standard length vs. 19-21%; a more posteriorly placed anal fin, anal-fin origin approximately at tip of adpressed pelvic fin vs. origin well in advance of tip of adpressed pelvic fin; longer anal-fin rays, posterior rays of adpressed anal fin extend well past vertical through posterior limit of adipose fin vs. posterior rays extend to, rarely slightly beyond, vertical through posterior limit of adipose fin; and fewer vertebrae, 35-37 vs. 39-41 (Ref. 88958). It differs from C. alula in having a longer maxillary barbel, reaching well past vertical through anterior margin of orbit vs. not reaching to orbit; a shorter pelvic fin, 19-21% of standard length vs. 24-28%; a longer postorbital length, 32-35% of head length vs. 27-31%; a relatively wide interorbital width, 2 times eye-diameter vs. 1.5 times; and longer anal-fin rays, posterior rays of adpressed anal fin extend well past vertical through posterior limit of adipose fin vs. posterior rays extend to, rarely slightly beyond, vertical through posterior limit of adipose fin (Ref. 88958).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species has been collected from "a long channel with moderate current, numerous pools and a predominantly rocky bottom" (Ref. 42510, 88958).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ferraris, C.J. Jr., R.P. Vari and P.H. Skelton, 2011. A new genus of African loach catfish (Siluriformes: Amphiliidae) from the Congo River basin, the sister-group to all other genera of the Doumeinae, with the description of two new species. Copeia 2011(4):477-489. (Ref. 88958)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).