You can sponsor this page

Parodon magdalenensis Londoño-Burbano, Román-Valencia & Taphorn, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parodon magdalenensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Parodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Parodontidae (Scrapetooths)
Etymology: Parodon: Latin, par = two + Latin, dens = teeth (Ref. 45335)magdalenensis: The name magdalenensis refers to the Magdalena River, Colombia, in which this species is endemic (Ref. 88955).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 6°N - 4°N, 74°W - 77°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Colombia. Known from the La Miel River and its tributaries in middle Magdalena drainage, the Paila River system and tributaries of the upper Cauca River, Colombia (Ref. 88955).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125980); Khối lượng cực đại được công bố: 49.10 g (Ref. 125980)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Parodon magdalenensis differs from all congeners by presenting a completely dark ground portion above black lateral stripe that lacks projections or spots extending dorsally, in adults (vs. base color white to yellow above lateral stripe which often has projections or spots extending dorsally); base color below lateral stripe to level of axillary scale gray (vs. body below lateral stripe same color as base color of rest of body, usually white or yellow); adults with well defined black spot from middle of pectoral fin to its tip (not reaching base), absent in juveniles (vs. chromatophores present on pectoral fin not forming well-defined spot, nor bar and often present in juveniles); no dark brown spots on dorsal part of sides above lateral stripe (vs. dark brown spots present); branched pectoralfin rays 11-14 (vs. 14-16; except P. buckleyi which has 13-15 branched pectoral rays). Parodon magdalenensis differs from P. bifasciatus by the higher number of cusps in premaxillary teeth (11-15 vs. 7-12) and the lower number of post-adipose scales (6-8 vs. 7-10, as well as from P. hilarii and P. nasus which have the same count as P. bifasciatus). It is differentiated from P. guyanensis by the number of teeth on the premaxilla (4 vs. 5) and can be distinguished from P. pongoensis and P. moreirai by the presence of a lateral band with projections above and below (vs. absence of projections in such band) and the number of scales in the lateral line (35-38 vs. 40-42 in P. moreirai), and normal sized teeth in the maxilla (vs. teeth minute or absent). It can be distinguished from most P. carrikeri by the number of scales in the lateral line (35-38 vs. 38-39), and the dark coloration along the body including most of the head (vs. ground and general color of body light in P. magdalenensis). It differs from P. suborbitalis by the lower number of cusps in premaxillary teeth (11-15 vs. 15-17) (Ref. 88955).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pavanelli, Carla Simone | Người cộng tác

Londoño-Burbano, A., C. Román-Valencia and D.C. Taphorn, 2011. Taxonomic review of Colombian Parodon (Characiformes: Parodontidae), with descriptions of three new species. Neotrop. Ichthyol. 9(4):709-730. (Ref. 88955)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00467 - 0.02349), b=3.07 (2.86 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.4   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).