You can sponsor this page

Tor remadeviae Madhusoodana Kurup & Radhakrishnan, 2011

Hump-backed mahseer
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tor remadeviae (Hump-backed mahseer)
Tor remadeviae
Picture by Pinder, A.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Etymology: remadeviae: Named after K. Rema Devi..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 175 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 123482); Khối lượng cực đại được công bố: 54.0 kg (Ref. 123482)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 5. This species is characterised by having D IV,9; A II,5. It differs from its congeners in India by the following: a prominent hump originating above the pre-opercle and extending to the origin of the dorsal fin; a well-developed mandible resulting in a terminal or slightly superior mouth position; the dorsal orientation of the eyes; a distinctive kink in the profile of the pre-opercle, a consistent feature in T. remadevii and not observed in other South Indian Tor. Similar to other Tor species the mouth morphology is highly variable, with some individuals exhibiting hypotrophic lips and sub-terminal mouth with enlarged mentum. Colouration of the body varies (silver, bronze, greenish) and is not considered a reliable diagnostic character; the orange coloration of the caudal fin (sometimes extending to all fins) is considered a more consistent character (Ref.123478).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

While functional habitats are yet to be elucidated, T. remadevii inhabits the middle to upper reaches of the River Cauvery and some of its tributaries. Mesohabitat utilization is known to incorporate shallow high velocity rapids to deep, slow flowing pools, with substrates typically composed of bedrock and boulders (Ref. 123478).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Madhusoodana Kurup, B. and K.V. Radhakrishnan, 2011. Tor remadevii, a new species of Tor (Gray) from Chinnar Wildlife Sanctuary, Pambar River, Kerala, southern India. J. Bombay Nat. Hist. Soc. [2010] 107(3):227-230. (Ref. 88141)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2abce); Date assessed: 19 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00483 - 0.01723), b=2.99 (2.83 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).