You can sponsor this page

Chiloglanis kazumbei Friel & Vigliotta, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Chiloglanis kazumbei
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mochokidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Chiloglanidinae
Etymology: Chiloglanis: Greek, cheilos = lip + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335)kazumbei: This species is eponymously named for Mr. George Kazumbe, an expert fisherman and friend from Kigoma, Tanzania; he has assisted the authors and several of their colleagues doing fieldwork in Tanzania, and the authors wish to honor him for his service (Ref. 87986).
Eponymy: George Kazumbe from Kigoma, Tanzania, is described as an ‘expert fisherman and friend’. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: lower Malagarazi River and Luiche River in Tanzania (Ref. 87986) and affluents of Malagarazi in Burundi (Ref. 87986, 98755).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87986)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosis: Chiloglanis kazumbei can be distinguished from all species in the Malagarasi and Luiche basins by the following combination of features: relatively long dorsal spine length, 16.1–21.3% of standard length vs. 7.5–13.6% in C. asymetricaudalis, 8.2–12.7% in C. igamba and 4.1–7.8% in C. orthodontus; relatively long pectoral spine length, 19.1–23.6% of standard length vs. 12.1–16.5% in C. asymetricaudalis, 9.9–15.1% in C. igamba and 10.9–17.2% in C. orthodontus; relatively wide occipital shield width, 6.1–8.3% of standard length vs. 3.7–4.7% in C. asymetricaudalis, 2.8–4.9% in C. igamba and 2.4–3.8% in C. orthodontus; and moderately long adipose fin length, 17.1–22.8% of standard length vs. 13.3-19.8% in C. asymetricaudalis, 10.3–16.3% in C. igamba and 25.0-31.3% in C. orthodontus (Ref. 87986). Additional features that distinguish C. kazumbei from congeners within its range include a distinctive pigmentation pattern with dark patches on the dorsal and pectoral fins, a dark band on the anal fin, and a caudal fin that is deeply forked with a slightly longer lower lobe vs. not deeply forked in C. lufirae, C. igamba and C. orthodontus, or forked with greatly elongated upper lobe in males of C. asymetricaudalis (Ref. 87986).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is typically found in small to moderate sized rapids (Ref. 87986).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Friel, J.P. and T.R. Vigliotta, 2011. Three new species of African suckermouth catfishes, genus Chiloglanis (Siluriformes: Mochokidae), from the lower Malagarasi and Luiche rivers of western Tanzania. Zootaxa 3063:1-21. (Ref. 87986)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).