You can sponsor this page

Trichomycterus dali Rizzato, Costa, Trajano & Bichuette, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Trichomycterus dali
No image available for this species;
drawing shows typical species in Trichomycteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Trichomycterus: Greek, thrix = hair + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335).
Eponymy: Salvador Dali (1904–1989) was a Spanish surrealist artist, noted for his long moustache. This species has very long barbels. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known exclusively from subterranean waters in at least three caves in Serra da Bodoquena karst area: Buraco das Abelhas, Saracura and Morro do Jericó caves. (Ref. 87887)

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87887)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Trichomycterus dali is readily distinguished from epigean and hypogean congeners by the presence of two conspicuous, ridge-like adipose folds lining dorsally throughout the body, one anterior (pre-dorsal) and one posterior (post-dorsal) to the dorsal fin, both distinctive autapomorphies in the genus. Other characters that easily distinguish the new species, although not exclusive, are: highly reduced skin pigmentation (except for T. gorgona and caverestricted congeners, T. chaberti, T. itacarambiensis, T. spelaeus, T. sandovali, T. santanderensisand T. uisae); total loss of eyes, not visible externally (except for T. sandovali and T. spelaeus); barbels long, especially the nasal (99.3- 143.5% HL) and the maxillary (97.0-131.3% HL) (except for T. longibarbatus and T. spelaeus); scapulocoracoid with a conspicuous anterior process projected forward (except for T. sandovali, T. spelaeus and T. uisae), with a narrow base, a wide apex and a rounded distal margin; and pectoral-fin ray count reaching I,9 (except for T. hualco). Characters possibly exclusive, but about which many taxa lack information, are listed as complementary diagnoses: cranial fontanel unique, extending from the posterior half of supraoccipital to the posterior region of the frontal bones, with a conspicuous constriction on the meeting point of supraoccipital and the two frontal bones; supraorbital long and cylindrical, without projections, with a needle appearance; 27-29 interopercular and 16-19 opercular odontodes (Ref. 87887).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Rizzato, P.P., E.P.D. Costa Jr. and M.E. Bichuette, 2011. Trichomycterus dali: a new highly troglomorphic catfish (Silurifomes [sic!]: Trichomycteridae) from Serra da Bodoquena, Mato Grosso do Sul State, Central Brazil. Neotrop. Ichthyol. 9(3):477-491. (Ref. 87887)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).