You can sponsor this page

Aphyocypris amnis Liao, Kullander & Lin, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Aphyocypris amnis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Xenocyprididae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Xenocyprididae (East Asian minnows)
Etymology: Aphyocypris: Greek, aphye, -es, sardine, anchovy + Greek, Cypris = Aphrodite (Ref. 45335);  amnis: From the Latin amnis, a stream, in reference to its distribution in only 1 river drainage. Treated as a noun in apposition..
More on authors: Liao, Kullander & Lin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: known only from the type locality, a small tributary of the Shuili River in Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87785)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Can be diagnosed from Aphyocypris moltrechti by having a unique lateral line pattern, in which lateral line turning upward at vertical of posterior end of anal-fin base, running very close to midline of caudal peduncle after turning point, gradually ascending to midpoint of caudal peduncle end (vs. upward turn absent, lateral line running gradually ascending to midpoint of caudal peduncle end in Aphyocypris moltrechti); 2 or 3 scales along vertical between lateral line and posterior end of anal-fin base (including scale row on anal-fin base) (vs. 1 or 2 scales in Aphyocypris moltrechti); last 5-7 scales of lateral line along midline of caudal peduncle (vs. 3-5 in Aphyocypris moltrechti); 34-37 lateral line scales and 33-36 perforated scales (vs. 35-38 lateral line scales and 34-38 perforated scales in Aphyocypris moltrechti) (Ref. 87785).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in a stream section about 50 m long, composed of pools with a very low flow rate. At the time of collecting, the type locality is a pool about 5 m long and 3 m wide, no deeper than 0.5 m with moderately turbid water and surrounded by forest and with muddy bottom that has patches of gravel (Ref. 87785).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Liao, T.-Y., S.O. Kullander and H.-D. Lin, 2011. Synonymization of Pararasbora, Yaoshanicus, and Nicholsicypris with Aphyocypris, and description of a new species of Aphyocypris from Taiwan (Teleostei: Cyprinidae). Zool. Stud. 50(5):657-664. (Ref. 87785)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00415 - 0.01826), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).