>
Acanthuriformes (Surgeonfishes) >
Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Nasinae
Etymology: Naso: Latin, nasus = nose (Ref. 45335); tergus: Name from the word 'tergus' meaning ‘to hide’, refers to the typical appearance of this species that makes it resemble subadults of many other Naso species..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 70 - 80 m (Ref. 87782). Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Japan, Taiwan and the Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 34.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87782); 32.5 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26 - 30; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 28. This species differs from its congeners in having D VI; acute head, without rostral projection or tuberosity in adults; bony plates of caudal peduncle 2; relatively large eye (6.3-7.2% SL); median body depth, 2.8-2.9 in SL; teeth on upper jaw 100-120, on lower jaw 90-110; uniformly brownish body color; relatively small adult size which might not exceed 350 mm SL; and a different genome structure (Ref. 87782).
This species feeds on benthic crustaceans and bivalves, indicating that this fish feeds on marine organisms living on the sea floor. Caught by bottom gill-net and hook and line at 70-80 m depth (Ref. 87782).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Ho, H.-C., K.-N. Shen and C.-W. Chang, 2011. A new species of the unicornfish genus Naso (Teleostei: Acanthuridae) from Taiwan, with comments on its phylogenetic relationship. The Raffles Bull. Zool. 59(2):205-211. (Ref. 87782)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.4 ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (32 of 100).