You can sponsor this page

Etmopterus viator Straube, 2011

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Etmopterus viator   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Etmopterus viator
No image available for this species;
drawing shows typical species in Etmopteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Etmopteridae (Lantern sharks)
Etymology: Etmopterus: Greek, ethmos, -ou = sieve or ethmoides bone + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335)viator: The species is named after the Latin word viator (the traveler), since the species is confirmed for geographically distant locations in the Southern Hemisphere (Ref. 87779).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 830 - 1400 m (Ref. 87779). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southern Ocean: Northern part of the Kerguelen Plateau, off New Zealand and South Africa. Further confirmed for the Macquarie Ridge (P. Last, pers. comm.). It hypothetically occurs in the whole Southern Hemisphere (Ref. 87779).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 48.0, range 46 - 50 cm
Max length : 39.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 87779); 57.7 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 75 - 84. A medium-sized Etmopterus species with the following combination of characters: body fusiform, caudal peduncle short 0.1 (0.09-0.1) % of total length (TL). Moderately long interdorsal distance 0.19 (0.17-0.24) % TL, very long distance from first dorsal fin spine insertion to snout tip 0.36 (0.36-0.43)% TL. Head long 0.21 (0.21-0.26) % TL and broad 0.1 (0.1-0.15) % TL long, as long as caudal peduncle. Snout short 0.41 (0.40-0.46) % head length (HL) and broad 0.37 (0.34-0.38) % HL. Interorbital distance narrow 0.28 (0.26-0.36) % HL, shorter than snout width. Large oval eyes, eye length 0.26 (0.19-0.26) % HL. Eyes reflect greenish in fresh specimens. Large tear-drop shaped spiracles 0.05 (0.03-0.08) % HL. Mouth strongly arched and broad 0.4 (0.11-0.43) % HL with dignathic homodont dentition . Nostrils large and oblique 0.11 (0.11-0.15) % HL. Gill openings with distinct white margins. Pectoral fins rounded and white-edged with fringed ceratotrichia, moderate in size. Inner margin 0.04 (0.04-0.06) % TL, fin base short 0.05 (0.03-0.06) % TL. Dorsal fins densely covered with dermal denticles, 2nd dorsal fin significantly larger than 1st dorsal fin, height 0.09 (0.10-0.15) % TL compared to 0.03 (0.03-0.05) % TL in 1st dorsal fin. 2nd dorsal fin deeply concave with drawn-out lower lobe. Both dorsal fins fringed, with strong fin spines. The 2nd dorsal fin spine is larger than 1st (broken in the holotype) pointing posteriorly. First dorsal fin originate distinctively behind the pectoral fin insertions, whereas origin of 2nd dorsal fin only sligthly behind pelvic fin insertions. Large heterocercal caudal fin 0.2 (0.19-0.21) % TL with strong upper and weaker lower edged lobes, widely covered with dermal denticles (Ref. 87779).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

E. viator is ovoviviparous and gives birth to 2-10 pups per litter. Maturity is reached at approximately 50 cm TL in females and 46 cm TL in males (Duhamel et al., 2005). Males are on average smaller than females, adult females reach at least 58 cm TL, adult males approximately 50 cm TL (Ref. 87779).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Straube, N., G. Duhamel, N. Gasco, J. Kriwet and U.K. Schliewen, 2011. Description of a new deep-sea Lantern Shark Etmopterus viator sp. nov. (Squaliformes: Etmopteridae) from the Southern Hemisphere. The Kerguelen Plateau: marine ecosystem and fisheries. Société Française d'Ichtyologie, Paris, France. Guy Duhamel and Dirk Welsford, Eds. (Ref. 87779)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.1 - 2.2, mean 2.1 °C (based on 6 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00194 - 0.00745), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).