You can sponsor this page

Trichomycterus sketi Castellanos-Morales, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trichomycterus sketi
Trichomycterus sketi
Picture by Castellanos-Morales, C.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Trichomycterus: Greek, thrix = hair + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335)sketi: Named in honor of Boris Sket.
Eponymy: Dr Boris Sket (d: 1936) is a Slovenian zoologist and speleo-biologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 7°N - 6°N, 73°W - 74°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Columbia. Departamento de Santander, Municipio La Paz, vereda Casas Blancas, Cueva del Indio (73º05’18”W, 6º50’21”N, elevation 2157 m), upper Opón river basin, Magdalena river system (Ref. 87778).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87778)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from both epigean and cave restricted species of the genus by having the posterior fontanel divided into two widely separated opening; anterior opening with triangular shape pointed posteriorly; and, posterior opening with triangular or sub-conical to circular shape, the former pointed anteriorly. The following set of characters useful for identification and shared with other species of Trichomycterus include: relatively deep head (45.6-54.1% of HL); narrow mouth (39.3-45.3% of HL); longer nasal, maxillary and rictal barbels (71.4-95.3%, 89.3-112.8% and 50.8-64.1% of HL, respectively), tip of maxillary barbel surpassing pectoral-fin origin; opercular odontodes 10-14; posteriormost branchiostegal rays considerably longer than anterior ones; tip of first pectoral ray prolonged as medium length filament (44.9-55.6% of pectoral-fin length); pelvic-fin origin anterior to vertical through dorsal-fin origin, pelvic fin covering urogenital papilla but not reaching origin of anal fin; obliquely rounded caudal fin, its upper portion slightly longer than lower portion; body color pattern plain dark-gray without spots (Ref. 87778).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Castellanos-Morales, C.A., 2010. Trichomycterus sketi: a new species of subterranean catfish (Siluriformes: Trichomycteridae) from the Andean Cordillera of Colombia. Biota Colombiana 11(1-2):33-41. (Ref. 87778)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D1); Date assessed: 24 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00358 - 0.02025), b=2.93 (2.74 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).