You can sponsor this page

Gollum suluensis Last & Gaudiano, 2011

Sulu Gollumshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gollum suluensis (Sulu Gollumshark)
Gollum suluensis
Female picture by Last, P.R./Gaudiano, J.P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pseudotriakidae (False catsharks)
Etymology: Gollum: Named for the antihero of Tolkien’s “Lord of the Rings” trilogy, to which G. attenuatus “bears some resemblance in form and habits”. (See ETYFish);  suluensis: -ensis, Latin suffix denoting place: Sulu Sea, Philippines, type locality. (See ETYFish).
More on authors: Last & Gaudiano.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Known only from off Palawan Island (Philippines) in the western sector of the Sulu Sea basin; collected on the insular slope at about 730 m depth (Ref. 87759).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 58.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87759)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A small species of Gollum with the following combination of characters: body soft; head bell-shaped with a broadly parabolic snout; direct preorbital snout length 2.1–2.4 times eye length; preoral length 0.8–1.0 of mouth width, 1.3 times prenarial length; eye 1.4–1.5 times nostril length, more than 4.8 times spiracle length; head relatively broad, 12–14% TL; direct preorbital snout length 1.2–1.4 times interorbital space; head length 2.3–2.6 times mouth width, 8.0–9.0 times nostril width, 3.0–3.5 times preventral caudal-fin margin; length of pectoral-fin anterior margin 2.2–2.5 times its base; first dorsal-fin inner margin 0.5–0.6 of pectoral-fin base; second dorsal-fin base 10–12% TL; ventral head dusky, not strongly contrasted with dorsal surface along its lateral margin; posterior edges of dorsal fins not excessively concave; tips of dorsal fins dark; ventral margin of caudal fin dusky, not strongly contrasted with rest of fin; mouth dark; monospondylous centra 44–45, diplospondylous centra 107–109, total centra 151–154 (Ref. 87759).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Last, P.R. and J.P. Gaudiano, 2011. Gollum suluensis sp. nov. (Carcharhiniformes: Pseudotriakidae), a new gollumshark from the southern Philippines. Zootaxa 3002:17-30. (Ref. 87759)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.8125   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00170 (0.00068 - 0.00426), b=3.21 (2.99 - 3.43), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).