You can sponsor this page

Austrolebias quirogai Loureiro, Duarte & Zarucki, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Austrolebias quirogai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: Austrolebias: Composed from Austro = the south + see under Lebias;  quirogai: Named for Horacio Quiroga, an Uruguayan writer from the early 20th century, whose tales and fables based on his life in the Misiones rainforest inspired the authors to explore nature and its mysteries. Specific epithet is used as a patronym..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: temporary ponds from the middle to the upper and eastern río Negro tributaries (río Uruguay basin), and río Yaguarón (Laguna Merín basin) in Uruguay.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87318)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 28 - 31. Diagnosed from all its congeners by having a unique pigmentation pattern of body and fins in males consisting of a uniform bluish gray background color on the body that lacks vertical bands, and uniform pigmentation of unpaired fins. Can also be distinguished by the combination of characters associated with reduced squamation in the abdominal, preopercular, and opercular regions. The reduction in the number of scales in the abdomen occurs in three alternative states: completely naked abdomen, only a ventral row of small scales, or just area below pectoral fin without scales (vs. scales always absent in anterior part of the abdomen as in Austrolebias gymnoventris); preopercular region is either completely naked or only has a few scales present in its center (vs. preopercular region always naked as in Austrolebias gymnoventris); and the opercular region is from completely naked to only distal edge naked (vs. only opercular distal edge naked as in Austrolebias gymnoventris). However, in extremely large males (SL > 40 mm) and females (SL > 34 mm), which represent less than 7% of individuals analyzed, scales almost completely cover the preopercular, opercular, and abdominal regions (Ref. 87318).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Loureiro, M., A. Duarte and M. Zarucki, 2011. A new species of Austrolebias Costa (Cyprinodontiformes: Rivulidae) from northeastern Uruguay, with comments on distribution patterns. Neotrop. Ichthyol. 9(2):335-342. (Ref. 87318)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B2ab(iii)); Date assessed: 17 February 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00188 - 0.01275), b=3.09 (2.86 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).