You can sponsor this page

Trachycorystes menezesi Britski & Akama, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Trachycorystes menezesi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Auchenipterinae
Etymology: Trachycorystes: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, chorystes, -ou = a soldier with helmet (Ref. 45335);  menezesi: Named for Naércio A. Menezes who participated in the INPA expedition of 1976, when the new species was collected for the first time, and for his major contributions to the scientific knowledge of the ichthyofauna of the Neotropics..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Aripuanã (Madeira drainage) and its tributaries above the falls of Dardanelos and Andorinhas in Mato Grosso State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87314)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22; Động vật có xương sống: 41. Diagnosed from Trachycorystes trachycorystes by having the following characters: jaws equal in length (vs. lower jaw longer, prognathous in Trachycorystes trachycorystes); skull roof covered by thick integument concealing bony sculptures (vs. skull roof covered by thin integument, bony sculptures visible); inner mental barbel thin and very short, not reaching base of outer mental barbel (vs. inner mental barbel thicker, extending to or beyond base of outer mental barbel); dorsal-fin spine serrated only along posterior margin (vs. dorsal-fin spine serrated only along anterior margin); caudal fin weakly forked (vs. emarginate); gas bladder simple, without diverticula (vs. gas bladder with three posterior diverticula, one medial and paired posterolateral) (Ref. 87314).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in abundance in tributaries of the rio Aripuanã, such as igarapé do Aeroporto and igarapé Genipapo, clear water creeks two or three m wide and up to 0.6 m deep, with forested margins and sandy bottoms where fallen trunks, branches and vegetal detritus were abundant. Collected using deep nets and by displacing the submerged debris, the natural hiding-places of the species. Feeds on fish, various insects as well a scorpion and a crustacean (Ref. 87314).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Britski, H.A. and A. Akama, 2011. New species of Trachycorystes Bleeker, with comments on other species of the genus (Ostariophysi: Siluriformes: Auchenipteridae). Neotrop. Ichthyol. 9(2):273-279. (Ref. 87314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).