You can sponsor this page

Petrotilapia mumboensis Lundeba, Stauffer & Konings, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Petrotilapia mumboensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Petrotilapia: Latin,petra = stone + Bechuana, African native thiape = fish (Ref. 45335);  mumboensis: The name mumboensis is in reference to Mumbo Island, Malawi, where this species is very common and from where the holotype was collected; an adjective (Ref. 87181).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 13°S - 14°S, 34°E - 35°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Malawi in Malawi (Ref. 87181).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87181)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosis: The dark submarginal band in the spinous part of the dorsal fin of both male and female distinguishes Petrotilapia mumboensis from P. tridentiger, P. xanthos, P. flaviventris, and P. palingnathos, which lack such a band (Ref. 87181). Males of P. mumboensis are light blue with 8-10 dark blue vertical bars, light blue cheek, and a light blue to gray gular region, which distinguishes it from P. genalutea, P. nigra, P. chrysos, P. microgalana, and P. pyroscelos; Petrotilapia genalutea are dull gray-blue with 5-7 black vertical bars with orange-yellow cheek and a black throat; males of P. nigra and P. chrysos are predominantly blue-black with 7-10 gray/brown bars, have a dark blue cheek, and a black throat; males of P. microgalana are bright blue with 5-7 faint black vertical bars, and have a light blue cheek and a yellow throat while those of P. pyroscelos are blue with bronze highlights and have a red pelvic fin (Ref. 87181). Females of P. mumboensis are gray-brown to light brown with a conspicuous black submarginal band in the dorsal fin and are distinguished from those of P. genalutea, P. nigra, P. chrysos, and P. microgalana by the lack of horizontal elements in the pigmentation pattern on the flank and from females of P. pyroscelos, which are brown with faint blue and yellow highlights and often have dorso-lateral series of faint spots (Ref. 87181).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lundeba, M., J.R. Stauffer Jr. and A. F. Konings, 2011. Five new species of the genus Petrotilapia (Teleostei: Cichlidae), from Lake Malawi, Africa. Ichthyol. Explor. Freshwat. 22(2):149-168. (Ref. 87181)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).