Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) >
Etmopteridae (Lantern sharks)
Etymology: Centroscyllium: Greek, kentron = sting + Greek, skylla = a kind of shark (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Fowler.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 110 - 1100 m (Ref. 50610). Temperate; 35°N - 32°N
Northwest Pacific: endemic to Japan.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 42.5, range 42 - 43 cm
Max length : 43.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 247)
A little-known distinctive deepwater dogfish, biology almost totally unknown. Ovoviviparous (Ref. 205).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Distinct pairing with embrace (Ref. 205).
Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00188 - 0.00734), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (33 of 100).