You can sponsor this page

Cophecheilus bamen Zhu, Zhang, Zhang & Han, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Cophecheilus bamen
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: bamen: The specific epithet, used as a noun in apposition, is made from Ba Men, the local name of this and similar species (Ref. 86883).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: China. Known only from a tributary flowing into the Zuo-Jiang of the Pearl River drainage at Jingxi County, Guangxi Province, South China (Ref. 86883).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86883)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 41 - 42. Body elongate, compressed laterally, with greatest depth at dorsal-fin origin and least depth of caudal peduncle slightly closer to caudal-fin base than to posterior end of anal-fin base. Dorsal profile of body gradually ascending from snout tip to dorsal-fin origin; from there to origin of dorsal procurrent caudal-fin rays profile slightly concave. Ventral profile from tip of snout to pectoral-fin insertion nearly straight; from there to anal-fin origin convex; anal-fin base straight; from posterior end of anal-fin base to origin of ventral procurrent caudal-fin rays slightly concave. Head relatively small, longer than wide. Eye medium-sized with a wide, slightly convex interorbital space, dorsolaterally placed in anterior half of head. Snout blunt in lateral view and pointed in dorsal view, with a shallow groove running along anteroventral border of lachrymal from rostral-barbel base to lateral extremity of rostral cap; no tubercles on its tip and anterior portion of lachrymal. Two pairs of well-developed barbels; rostral barbel positioned at anterior end of shallow sublachrymal groove on each side of snout and extending to posterior margin of eye or not; maxillary barbel rooted in corner of mouth, originating from exterior surface of confluence between lateral lobe of lower lip and lateral extremity of rostral cap, and extending beyond posterior margin of eye to opercle. Mouth inferior and arched. (Ref. 86883).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zhu, Y., E. Zhang, Zhang M. and Y.-Q. Han, 2011. Cophecheilus bamen, a new genus and species of labeonine fishes (Teleostei: Cyprinidae) from South China. Zootaxa 2881:39-50. (Ref. 86883)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00451 - 0.02020), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).