You can sponsor this page

Chimarrichthys longus (Zhou, Li & Thomson, 2011)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Chimarrichthys longus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Glyptosterninae
Etymology: longus: From the Latin adjective longus, meaning long, referring to the long body and long caudal peduncle (Ref. 86867).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical; 25°N - 24°N, 100°E - 101°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: China. Known only from the Lixian-Jiang, the upper Black River (Song Da), a tributary of Red River (Ref. 86867).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86867)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Euchiloglanis longus differs from E. longibarbatus by having a pointed maxillary barbel, not elongated as a thread, with the tip only reaching to the gill opening (vs. the maxillary barbel elongated as a thread, with the tip reaching beyond the gill opening. Euchiloglanis longus differs from E. kishinouyei and E. longibarbatus by having one median indentation in the premaxillary tooth band (vs. indentations absent in E. kishinouyei, and E. longibarbatus with three indentations in the premaxillary tooth band, one in the middle and two on the sides. Euchiloglanis longus differs from E. davidi by having the length of the pectoral fin equal to 78.4–89.5% (vs. 90.5–117.1%) of the distance between the insertions of the pectoral and pelvic fins and from E. kishinouyei and E. longibarbatus by having the distance between the insertion of the pelvic fin and the anus equal to 108.9–140.6% (vs. 81.5–97.5 and 75.5–92.2%, respectively) of the distance between the insertions of the pectoral and pelvic fins. Euchiloglanis longus differs from E. davidi, E. kishinouyei and E. longibarbatus by having the depth of the caudal peduncle equal to 14.1–27.0% of the caudal-peduncle length (vs. 29.3–46.2, 28.2–34.3, and 26.8–44.5%, respectively). Euchiloglanis longus differs from E. dorsoarcus by having the anal-fin origin closer to the caudal-fin base than to the pelvic-fin origin (vs. the anal-fin origin closer to the pelvic-fin origin than to the caudal-fin base), and from E. phongthoensis by having the distance from the adipose-fin origin to the dorsal-fin insertion about 50% of the length of the adipose-fin base (vs. equal to the length of the adipose-fin base) (Ref. 86867).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zhou, W., X. Li and A.W. Thomson, 2011. Two new species of the Glyptosternine catfish genus Euchiloglanis (Teleostei: Sisoridae) from southwest China with redescriptions of E. davidi and E. kishinouyei. Zootaxa 2871:1-18. (Ref. 86867)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00260 - 0.01333), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).