You can sponsor this page

Speolabeo musaei (Kottelat & Steiner, 2011)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Speolabeo musaei
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Speolabeo: Derived from the classical Greek noun σπέος (speos), whimeaning cave, cavern, excavation; and labeo, originally a Latin noun meaning a man with thick lips, which in ichthyology became a genus name, then a vernacular name as well as the base of the family-group name as a subfamily Labeoninae or tribe Labeoninimusaei: Name from the word Musaei meaning 'of the cave, belonging to the cave'; the genitive of the noun musaeum, a Latin word meaning cave (Ref. 86533).
More on authors: Kottelat & Steiner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 18°N - 17°N, 105°E - 106°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Xe Bangfai drainage (tributary of Mekong) in Central Laos. Known only from two caves ("Grotte des Nuages" and "Tham Pong") adjacent to the upstream extremity of the Xe Bangfai tunnel ("Tham Xe Bangfai" and "Tham Khoun Xe") (Ref. 86533).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86533)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

In addition to the absence of eyes and whitish color due to lack of pigmentation which are common characters to many hypogean fishes, Speolabeo musaei is distinguished from all species of Bangana, Altigena and 'B.' lemassoni-group by the following characters: dorsal fin with only 7-8½ branched rays (vs. 10-12½); pelvic-fin origin at the vertical between the first unbranched and first branched dorsal-fin rays (vs. at the vertical through 3rd to 6th branched rays); absence of tubercles on the snout (vs. presence of tubercles); edge of the upper jaw is distinct, very narrow, adnate to the upper lip and separated from it by a narrow and very shallow furrow (vs. upper jaw entirely enclosed in upper lip); distal edge of the dorsal fin is straight or slightly concave (vs. conspicuously concave in species of Altigena and Bangana); 35-37 scales on lateral line (vs. 40-47 in the 'B.' lemassoni-group, 40-43 in Bangana); and postlabial groove is confined in the corner of the mouth (vs. complete in Altigena, medially interrupted in Bangana and the 'B.' lemassoni-group) (Ref. 116545).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in caves (Ref. 86533).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M., 2017. Speolabeo, a new genus name for the cave fish Bangana musaei (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 4254(4):493-499. (Ref. 116545)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 20 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00435 - 0.02001), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).